Câu ví dụ:
” For more than 30 years after her husband left her Hai did not marry again and took care of her daughter with dedication.
Nghĩa của câu:”Hơn 30 năm sau ngày chồng bỏ, bà Hải không lấy chồng nữa mà tận tình chăm sóc con gái.
husband
Ý nghĩa
@husband /'hʌzbənd/
* danh từ
- người chồng
- (từ cổ,nghĩa cổ) người quản lý, người trông nom (việc chi tiêu...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) người làm ruộng
* ngoại động từ
- tiết kiệm, dành dụm; khéo sử dụng
=to husband one's resources+ khéo sử dụng các tài nguyên của mình
- (thơ ca), (đùa cợt) gả chồng
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lấy, cưới (vợ)
- (từ cổ,nghĩa cổ) cày cấy (ruộng đất)