ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fishermen

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fishermen


fisherman /'fiʃəmən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người đánh cá, thuyền chài
  người câu cá, người bắt cá
  thuyền đánh cá

Các câu ví dụ:

1. According to fishermen, a lot of fish remain in this area when the spillway is closed, including very big ones.

Nghĩa của câu:

Theo ngư dân, rất nhiều cá vẫn còn ở khu vực này khi đập tràn bị đóng lại, trong đó có những con rất lớn.


2. Four of the five fishermen who were swept away on Saturday in a flash flood in the central province of Quang Binh have been rescued.

Nghĩa của câu:

Bốn trong số năm ngư dân đã bị cuốn trôi vào thứ Bảy trong trận lũ quét ở miền Trung tỉnh Quảng Bình đã được cứu.


3. The interesting feature here is that fishermen sell their catch by the aluminum basin.

Nghĩa của câu:

Điểm thú vị ở đây là ngư dân bán sản phẩm đánh bắt được bằng bồn nhôm.


4. " At Mui Ne fishing village, fishermen sell their catch by the aluminum basin.

Nghĩa của câu:

“Ở làng chài Mũi Né, ngư dân bán cá đánh bắt bằng bồn nhôm.


5. Old fishermen say more than a century ago hundreds of boats dropped anchor here and their occupants made it their home.

Nghĩa của câu:

Những ngư dân già cho biết hơn một thế kỷ trước, hàng trăm chiếc thuyền đã thả neo ở đây và những người cư ngụ của họ đã biến nó thành nhà của họ.


Xem tất cả câu ví dụ về fisherman /'fiʃəmən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…