fisherman /'fiʃəmən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người đánh cá, thuyền chài
người câu cá, người bắt cá
thuyền đánh cá
Các câu ví dụ:
1. The missing fisherman was finally found and brought back to Vietnam safely.
Xem tất cả câu ví dụ về fisherman /'fiʃəmən/