ex. Game, Music, Video, Photography

Experienced residents say people should ideally work in pairs from both sides so that they can catch larger number of clams.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ clams. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Experienced residents say people should ideally work in pairs from both sides so that they can catch larger number of clams.

Nghĩa của câu:

clams


Ý nghĩa

@clam /klæm/
* danh từ
- (động vật học) con trai (Bắc-Mỹ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người kín đáo; người khó gần, người không thích giao thiệp, người sống cô độc
- (từ lóng) một đô-la
!as happy as a clam [at high tide]
- sướng rơn
!to be as close as a clam
- (thông tục) câm như hến
* nội động từ
- bắt trai sò
- dính chặt, bám chặt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) câm như hến
!to clamp up
- (từ lóng) ngồi im thin thít, câm miệng lại

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…