lam /læm/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
(từ lóng) đánh, quật, vụt (bằng gậy)
to lam [into] somebody → quật ai, đánh ai
nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trốn tránh, chạy trốn, lẩn trốn
Các câu ví dụ:
1. Muangthong, impressed by Lam’s performance in the recent AFF Cup, bought out the remaining one year in his contract withF Hai Phong.
Xem tất cả câu ví dụ về lam /læm/