ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ equate

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng equate


equate /i'kweit/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm cân bằng, san bằng
  coi ngang, đặt ngang hàng
  (toán học) đặt thành phương trình

Các câu ví dụ:

1. “Martial law now desensitizes the people to wrongly equate it with good governance and democracy.

Nghĩa của câu:

“Thiết quân luật bây giờ khiến người dân mất bình tĩnh để đánh đồng một cách sai lầm nó với quản trị tốt và dân chủ.


Xem tất cả câu ví dụ về equate /i'kweit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…