equate /i'kweit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm cân bằng, san bằng
coi ngang, đặt ngang hàng
(toán học) đặt thành phương trình
Các câu ví dụ:
1. “Martial law now desensitizes the people to wrongly equate it with good governance and democracy.
Nghĩa của câu:“Thiết quân luật bây giờ khiến người dân mất bình tĩnh để đánh đồng một cách sai lầm nó với quản trị tốt và dân chủ.
Xem tất cả câu ví dụ về equate /i'kweit/