equate /i'kweit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm cân bằng, san bằng
coi ngang, đặt ngang hàng
(toán học) đặt thành phương trình
Các câu ví dụ:
1. Media intelligence firm Meltwater said three-day coverage around the summit equated to $270 million in advertising, while the previous month was worth $767 million.
Xem tất cả câu ví dụ về equate /i'kweit/