ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ decomposing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng decomposing


decompose /,di:kəm'pouz/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  (vật lý); (hoá học) phân tích; phân ly, phân huỷ
  làm thối nát, làm mủn, làm mục rữa
heat decomposes meat → nóng làm ôi thối thịt
  (nghĩa bóng) phân tích (động cơ, từ trường)

nội động từ


  (vật lý); (hoá học) phân tích; phân ly, phân huỷ
  thối rữa, mục rữa

@decompose
  phân tích

Các câu ví dụ:

1. At the time of the inspection, the carcasses were decomposing and stinky, attracting clouds of flies, the police said.

Nghĩa của câu:

Tại thời điểm kiểm tra, xác xe đang phân hủy, bốc mùi hôi thối, bốc khói nghi ngút, cảnh sát cho biết.


Xem tất cả câu ví dụ về decompose /,di:kəm'pouz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…