ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ compounded

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng compounded


compound /'kɔmpaund/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (hoá học) hợp chất
organic compound → hợp chất hữu cơ
  (ngôn ngữ học) từ ghép
  khoảng đất rào kín (của khu nhà máy, dinh thự...)

tính từ


  kép, ghép, phức, phức hợp, đa hợp
compound word → từ ghép
compound sentence → câu ghép
compound function → (toán học) hàm đa hợp
compound interrest → lãi kép
'expamle'>compound fracture
  gãy xương hở
compound householder
  người ở thuê trả cả tiền thuê nhà lẫn tiền thuế

ngoại động từ


  pha, trộn, hoà lẫn
=to compound a medicine → pha thuốc
  ghép thành từ ghép
  dàn xếp (cuộc cãi lộn...)

nội động từ


  điều đình, dàn xếp
to compound with a claimant for foregoing complaint → điều đình với người đứng kiện để người ta rút đơn

@compound
  (Tech) hợp chất; đa hợp

@compound
  phức, đa hợp

Các câu ví dụ:

1. Their distress is compounded by the fact Vietnam has shut its borders with the world by suspending all international routes starting Wednesday and halting the issuance of new visas for all nationalities starting March 18.


2. Concerns were also compounded by increasing news narrative on inverted curves and risks of a recession," DBS Bank Ltd's rates strategist Eugene Leow and economist Radhika Rao said in a note.


Xem tất cả câu ví dụ về compound /'kɔmpaund/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…