pound /paund/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
Pao (khoảng 450 gam)
đồng bảng Anh
to pay four shillings by the pound → cứ mỗi bảng Anh trả bốn silinh; trả 20 rịu 4 ĩu đĩu
(xem) penny_wise
'expamle'>pound of flesh
(nghĩa bóng) một đòi hỏi hợp pháp nhưng quá đáng
nội động từ
kiểm tra trọng lượng tiền đồng theo trọng lượng đồng bảng Anh
danh từ
bãi rào nhốt súc vật lạc
nơi giữ súc vật tịch biên; nơi giữ hàng hoá tịch biên
bãi rào nuôi súc vật
(nghĩa bóng) nơi giam cầm, trại giam
(săn bắn) thế cùng, đường cùng
=to bring a wild boar into a pound → dồn con lợn lòi vào thế cùng
ngoại động từ
nhốt (súc vật...) vào bãi rào
nhốt vào trại giam
'expamle'>to pound the field
(săn bắn) là một chướng ngại không thể vượt qua được (hàng rào chắn)
vượt qua được những hàng rào chắn mà người khác không thể vượt được (người cưỡi ngựa đi săn)
ngoại động từ
giã, nghiền
nện, thụi, thoi (bằng quả đấm); đánh đập
=to pound something to pieces → đập cái gì vỡ tan từng mảnh
to pound someone into a jelly → đánh cho ai nhừ tử
nội động từ
(+ at, on, away at) giâ, nện, thoi, đập thình lình; (quân sự) nện vào, giã vào, nã oàng oàng vào
to pound at the door → đập cửa thình thình
guns pound away at the enemy's position → đại bác nã oàng oàng vào vị trí địch
(+ along, on...) chạy uỳnh uỵch, đi uỳnh uỵch
@pound
pao (đơn vị đo trọng lượng của Anh)
Các câu ví dụ:
1. The volcano's rumblings in the past week have pounded Bali's lucrative tourism industry and its wider economy, squeezing everyone from wedding planners and dive shops to hotels and even some farmers duped into selling livestock at cut-rate prices.
Nghĩa của câu:Núi lửa ngừng hoạt động trong tuần qua đã phá hủy ngành du lịch béo bở của Bali và nền kinh tế rộng lớn hơn của nó, ép buộc tất cả mọi người từ những người tổ chức đám cưới, cửa hàng đồ lặn đến khách sạn và thậm chí một số nông dân lừa bán gia súc với giá thấp.
2. Turkish air strikes pounded the Syrian border region of Afrin on Tuesday and fighting raged on two fronts as Ankara pursued its offensive against the Kurdish enclave.
Nghĩa của câu:Các cuộc không kích của Thổ Nhĩ Kỳ đã tấn công khu vực biên giới Afrin của Syria hôm thứ Ba và giao tranh diễn ra dữ dội trên hai mặt trận khi Ankara theo đuổi cuộc tấn công nhằm vào khu vực người Kurd.
3. A tropical cyclone that pounded Indonesia's main island of Java has killed 41 people, the country's disaster agency said Wednesday, more than double the initial toll, with tens of thousands displaced by severe flooding and landslides.
4. The Tay and Nung ethnic minorities in Lang Son created the ‘nha trinh tuong’ using clay mixed with mud that is shaped using frames and pounded to the desired stickiness.
5. Ukraine's military authorities said residential and other areas in the eastern city of Kharkiv had been "pounded all night" by indiscriminate shelling, which UN prosecutors are investigating as a possible war crime.
Xem tất cả câu ví dụ về pound /paund/