Câu ví dụ:
Climate change has been blamed for these extraordinary events and many warn that they can become more common, or even become the norm.
Nghĩa của câu:Norm
Ý nghĩa
@Norm
- (Econ) Định mức tăng lương.
+ Là mức tăng lương thông thường được xác định tại từng thời điểm trong chính sách thu nhập.