ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ would

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 526 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #61

1. As approved, the two projects would be carried out using the state budget allocated by the government and counter capital of the city.

Nghĩa của câu:

Theo phê duyệt, hai dự án sẽ được thực hiện bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Chính phủ cấp và vốn đối ứng của thành phố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #62

2. "If they put on protective clothing then (when they are called), it would be too late, so that’s why doctors wear them during their entire shift, even night shifts," Binh said.

Nghĩa của câu:

“Nếu lúc đó họ mới mặc quần áo bảo hộ (khi được gọi) thì đã quá muộn, đó là lý do tại sao các bác sĩ phải mặc họ trong cả ca trực, thậm chí cả ca đêm”, ông Bình nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #63

3. Nevertheless, the slump in their profits was less severe than an estimate made earlier in the year by SBV Deputy Governor Dao Minh Tu, who said interest rate cuts would cause state-owned banks’ profits to fall by at least 30-40 percent.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, sự sụt giảm lợi nhuận của các ngân hàng này ít nghiêm trọng hơn so với ước tính hồi đầu năm của Phó Thống đốc NHNN Đào Minh Tú, người cho biết việc cắt giảm lãi suất sẽ khiến lợi nhuận của các ngân hàng quốc doanh giảm ít nhất 30 - 40%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #64

4. This, along with rising bad debts across the banking sector this year, would put a strain on the performance of the sector and make it harder for weaker banks to recover, the central bank warned.

Nghĩa của câu:

Điều này cùng với việc gia tăng nợ xấu trong toàn ngành ngân hàng trong năm nay, sẽ gây áp lực lên hoạt động của ngành và khiến các ngân hàng yếu kém khó phục hồi hơn, ngân hàng trung ương cảnh báo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #65

5. Shorter shipping routes across the Arctic Ocean would save Chinese companies time and money.

Nghĩa của câu:

Các tuyến đường vận chuyển ngắn hơn qua Bắc Băng Dương sẽ tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho các công ty Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #66

6. Tran Thi Nhi Ha, deputy director of the city Department of Health, said the department has developed a plan for the free check and it would be implemented from March.

Nghĩa của câu:

Bà Trần Thị Nhị Hà, Phó Giám đốc Sở Y tế thành phố, cho biết Sở đã xây dựng kế hoạch kiểm tra miễn phí và sẽ thực hiện từ tháng 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #67

7. The ministry tested a tool last month to filter these phone calls and would continue to develop this tool, he said.

Nghĩa của câu:

Bộ này đã thử nghiệm một công cụ vào tháng trước để lọc các cuộc điện thoại này và sẽ tiếp tục phát triển công cụ này, ông nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #68

8. In a reply to Koum's post, Facebook co-founder and chief executive Mark Zuckerberg said he would miss working closely with the WhatsApp co-founder.

Nghĩa của câu:

Trong một câu trả lời cho bài đăng của Koum, đồng sáng lập kiêm giám đốc điều hành Facebook Mark Zuckerberg cho biết anh sẽ bỏ lỡ việc hợp tác chặt chẽ với đồng sáng lập WhatsApp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #69

9. The source also told China Daily that Fininvest is confident that a final agreement can reached in the next week, although some important legal and financial details had still to be agreed and would need approval by Berlusconi.

Nghĩa của câu:

Nguồn tin cũng nói với China Daily rằng Fininvest tự tin rằng có thể đạt được thỏa thuận cuối cùng trong tuần tới, mặc dù một số chi tiết pháp lý và tài chính quan trọng vẫn phải được thống nhất và cần được Berlusconi chấp thuận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #70

10. If the Vietnamese goalkeeper lost the lawsuit, he would not only get a fine, but also face four- to six-month suspension for breach of contract.

Nghĩa của câu:

Nếu thủ môn Việt Nam thua kiện, anh không chỉ bị phạt tiền mà còn phải đối mặt với án treo giò từ 4 đến 6 tháng vì vi phạm hợp đồng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…