ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ would

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 526 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #81

1. Hanh Le, the then country representative of GGGI in Vietnam, highlighted the role of independent verifiers in ensuring the green integrity of projects that in turn would increase the confidence of investors.

Nghĩa của câu:

Hanh Le, đại diện quốc gia lúc bấy giờ của GGGI tại Việt Nam, nhấn mạnh vai trò của các thẩm định viên độc lập trong việc đảm bảo tính toàn vẹn xanh của các dự án, từ đó sẽ nâng cao niềm tin của các nhà đầu tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #82

2. His parents told him to use the name Khang in the hope it would bring him luck, after he was born with brittle bone disease or osteogenesis imperfecta.

Nghĩa của câu:

Cha mẹ anh bảo anh sử dụng tên Khang với hy vọng nó sẽ mang lại may mắn cho anh, sau khi anh sinh ra với căn bệnh giòn xương hay chứng thiếu hoàn hảo về xương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #83

3. If our ancestors had decided that dogs were meant to be eaten like pigs or cows or chickens, there would have been no debate on this topic.

Nghĩa của câu:

Nếu tổ tiên của chúng ta đã quyết định rằng chó được dùng để ăn thịt như lợn, bò hoặc gà, thì sẽ không có gì phải bàn cãi về chủ đề này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #84

4. Ardern noted the failure of several earlier attempts to reform gun laws and said a ban on semi-automatic weapons would be considered.

Nghĩa của câu:

Ardern lưu ý sự thất bại của một số nỗ lực cải cách luật súng trước đó và cho biết lệnh cấm vũ khí bán tự động sẽ được xem xét.

Xem thêm »

Câu ví dụ #85

5. “I want to write so many things in this scrapbook to tell my friends and teachers how much I would miss them,” Bao Kim said.

Nghĩa của câu:

“Em muốn viết rất nhiều điều vào cuốn sổ lưu niệm này để nói với bạn bè và thầy cô rằng em sẽ nhớ họ đến nhường nào”, Bảo Kim nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #86

6. Paul Zetter, an expatriate who has lived in Vietnam for 18 years, would not be able to walk today had it not been for his unknown Vietnamese guardian angel.

Nghĩa của câu:

Paul Zetter, một người nước ngoài đã sống ở Việt Nam 18 năm, sẽ không thể đi được ngày hôm nay nếu không có thiên thần hộ mệnh Việt Nam vô danh của anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #87

7. VnExpress International would be thrilled to help Paul Zetter find his guardian angel.

Nghĩa của câu:

VnExpress International sẽ rất vui khi giúp Paul Zetter tìm được thiên thần hộ mệnh của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #88

8. 's labor agency estimated that the global youth unemployment rate would reach 13.

Nghĩa của câu:

Cơ quan lao động ước tính rằng tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên toàn cầu sẽ lên tới 13.

Xem thêm »

Câu ví dụ #89

9. Positive beliefs about a fish tank in the bedroom have resurfaced, pushing down fears that they would disturb sleep and create rifts between family members.

Nghĩa của câu:

Niềm tin tích cực về bể cá trong phòng ngủ lại trỗi dậy, đẩy lùi nỗi lo sợ rằng chúng sẽ làm phiền giấc ngủ và gây rạn nứt giữa các thành viên trong gia đình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #90

10. When we went to a bookstores, he would ask us to buy a globe and books related to other countries, and study them all on his own.

Nghĩa của câu:

Khi chúng tôi đến hiệu sách, anh ấy sẽ yêu cầu chúng tôi mua một quả địa cầu và những cuốn sách liên quan đến các quốc gia khác, và anh ấy sẽ tự nghiên cứu tất cả chúng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…