ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ will

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1237 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #151

1. Although the government has clearly stated that the referendum results will not impact the court's original decision to legalise gay marriage, LGBT campaigners worry that their newly won rights will be weakened.

Nghĩa của câu:

Mặc dù chính phủ đã tuyên bố rõ ràng rằng kết quả trưng cầu dân ý sẽ không ảnh hưởng đến quyết định ban đầu của tòa án về việc hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính, các nhà vận động LGBT lo lắng rằng các quyền mới giành được của họ sẽ bị suy yếu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #152

2. On December 31, 2018, Beirut, an authentic Mediterranean Kitchen & Lounge, will hold a party called Arabian Magic New Years' Eve from 8 p.

Nghĩa của câu:

Vào ngày 31 tháng 12 năm 2018, Beirut, một Kitchen & Lounge Địa Trung Hải chính thống, sẽ tổ chức một bữa tiệc mang tên Arabian Magic New Years 'Eve từ 8 giờ tối.

Xem thêm »

Câu ví dụ #153

3. Vinhomes said in a statement that industrial real estate will be one of three pillars of real estate growth, with the other two being apartments and offices.

Nghĩa của câu:

Trong một tuyên bố, Vinhomes cho biết bất động sản công nghiệp sẽ là một trong ba trụ cột của tăng trưởng bất động sản, với hai trụ còn lại là căn hộ và văn phòng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #154

4. The development of industrial real estate will also create opportunities for Vietnamese manufacturers to join the auto supply chain and produce made-in-Vietnam cars, it added.

Nghĩa của câu:

Sự phát triển của bất động sản công nghiệp cũng sẽ tạo cơ hội cho các nhà sản xuất Việt Nam tham gia chuỗi cung ứng ô tô và sản xuất ô tô sản xuất tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #155

5. ) Creator of the Save Me Project Phan Anh will talk about the inspiration behind the exhibition and book.

Nghĩa của câu:

Phan Anh, người tạo ra Dự án Save Me sẽ nói về nguồn cảm hứng đằng sau cuộc triển lãm và cuốn sách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #156

6. Three featured artists will also discuss their work and feelings about Save Me.

Nghĩa của câu:

Ba nghệ sĩ nổi bật cũng sẽ thảo luận về công việc và cảm nhận của họ về Save Me.

Xem thêm »

Câu ví dụ #157

7. that this individual had acquired a gun licence and acquired weapons of that range, then obviously I think people will be seeking change, and I'm committing to that," she said.

Nghĩa của câu:

rằng cá nhân này đã có giấy phép sử dụng súng và sở hữu vũ khí có tầm bắn đó, thì rõ ràng tôi nghĩ mọi người sẽ tìm kiếm sự thay đổi, và tôi cam kết với điều đó, "cô nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #158

8. "While work is being done as to the chain of events that led to both the holding of this gun licence, and the possession of these weapons, I can tell you one thing right now -- our gun laws will change.

Nghĩa của câu:

"Trong khi công việc đang được thực hiện liên quan đến chuỗi sự kiện dẫn đến việc giữ giấy phép sử dụng súng này và sở hữu những vũ khí này, tôi có thể nói với bạn một điều ngay bây giờ - luật về súng của chúng ta sẽ thay đổi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #159

9. All proceeds and donations from this screening will go towards Hanoi Cinematheque.

Nghĩa của câu:

Tất cả số tiền thu được và quyên góp từ buổi chiếu phim này sẽ được chuyển đến Hanoi Cinematheque.

Xem thêm »

Câu ví dụ #160

10. "Lasting peace in Syria will be impossible without resolving the issue of detainees," Syrian activist and former detainee Fadwa Mahmoud told AFP on Wednesday.

Nghĩa của câu:

"Hòa bình lâu dài ở Syria sẽ là không thể nếu không giải quyết vấn đề người bị bắt giữ", nhà hoạt động Syria và cựu tù nhân Fadwa Mahmoud nói với AFP hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…