ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ will

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1237 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #131

1. She will also underline the growing friendship between the United States and India -- so the host country is taking no chances.

Nghĩa của câu:

Cô ấy cũng sẽ nhấn mạnh tình hữu nghị ngày càng tăng giữa Hoa Kỳ và Ấn Độ - vì vậy nước chủ nhà không có cơ hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #132

2. President Donald Trump's administration said on Wednesday that it will take aggressive action to combat other countries' unfair trade practices and may defy World Trade Organization rulings that it views as interfering with U.

Nghĩa của câu:

Chính quyền của Tổng thống Donald Trump hôm thứ Tư cho biết họ sẽ có hành động tích cực để chống lại các hành vi thương mại không công bằng của các quốc gia khác và có thể bất chấp các phán quyết của Tổ chức Thương mại Thế giới mà họ coi là can thiệp vào Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #133

3. "Accordingly, the Trump administration will act aggressively as needed to discourage this type of behavior -- and encourage true market competition," the USTR said in the document.

Nghĩa của câu:

"Theo đó, chính quyền Trump sẽ hành động tích cực khi cần thiết để ngăn cản kiểu hành vi này - và khuyến khích cạnh tranh thị trường thực sự", USTR cho biết trong tài liệu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #134

4. "The Trump administration will aggressively defend American sovereignty over matters of trade policy," the report said.

Nghĩa của câu:

"Chính quyền Trump sẽ mạnh mẽ bảo vệ chủ quyền của Mỹ đối với các vấn đề chính sách thương mại", báo cáo cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #135

5. With a House majority, Democrats will have the power to investigate Trump's tax returns, possible business conflicts of interest and allegations involving his 2016 campaign's links to Russia.

Nghĩa của câu:

Với đa số Hạ viện, đảng Dân chủ sẽ có quyền điều tra các bản khai thuế của Trump, các xung đột lợi ích kinh doanh có thể xảy ra và các cáo buộc liên quan đến các liên kết trong chiến dịch tranh cử năm 2016 của ông với Nga.

Xem thêm »

Câu ví dụ #136

6. They warn any further wage hikes will have grave consequences on Vietnam’s competitiveness in the short-term, adding it needs to be considered “very carefully”.

Nghĩa của câu:

Họ cảnh báo rằng bất kỳ đợt tăng lương nào nữa sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng đối với khả năng cạnh tranh của Việt Nam trong ngắn hạn, thêm vào đó cần phải được xem xét “rất cẩn thận”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #137

7. 69, meaning that a Vietnamese child will be 69 percent as productive when growing up with good health and receiving a complete education.

Nghĩa của câu:

69, nghĩa là một đứa trẻ Việt Nam sẽ có năng suất lao động 69% khi lớn lên với sức khỏe tốt và được giáo dục đầy đủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #138

8. Furthermore, 87 percent of 15-year-olds will likely live until the age of 60 in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Hơn nữa, 87% thanh niên 15 tuổi có khả năng sống đến 60 tuổi ở Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #139

9. Warming ocean water will only speed up ice loss in the future, and experts say sea levels will continue to mount for centuries, no matter what human do now to rein in climate change.

Nghĩa của câu:

Nước biển ấm lên sẽ chỉ làm tăng tốc độ mất băng trong tương lai và các chuyên gia cho rằng mực nước biển sẽ tiếp tục tăng trong nhiều thế kỷ, bất kể con người làm gì bây giờ để kiềm chế biến đổi khí hậu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #140

10. The ACV will fund the estimated $472 million investment on its own and build the terminal in 37 months.

Nghĩa của câu:

ACV sẽ tự tài trợ khoản đầu tư ước tính 472 triệu USD và xây dựng nhà ga trong 37 tháng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…