ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ was

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1433 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #151

1. The spa’s interior design was inspired by the Naguchi school from the 1950s, utilizing marble baths and decor focusing on the harmony between straight lines and curves.

Nghĩa của câu:

Thiết kế nội thất của spa được lấy cảm hứng từ trường học Naguchi từ những năm 1950, sử dụng bồn tắm bằng đá cẩm thạch và lối trang trí tập trung vào sự hài hòa giữa đường thẳng và đường cong.

Xem thêm »

Câu ví dụ #152

2. Toyota Motor Corp has agreed to invest $1 billion in Southeast Asian ride-hailing firm Grab as a lead investor in the company’s ongoing financing round, which was launched after it bought Uber Technologies’ regional business.

Nghĩa của câu:

Toyota Motor Corp đã đồng ý đầu tư 1 tỷ USD vào công ty gọi xe Đông Nam Á Grab với tư cách là nhà đầu tư chính trong vòng tài trợ đang diễn ra của công ty, được khởi động sau khi mua lại hoạt động kinh doanh trong khu vực của Uber Technologies.

Xem thêm »

Câu ví dụ #153

3. A Vietnam Airlines flight from Japan to Vietnam was delayed by two hours and 20 minutes on Monday after a male Vietnamese passenger opened the emergency exit door without permission from the crew.

Nghĩa của câu:

Một chuyến bay của Vietnam Airlines từ Nhật Bản đến Việt Nam đã bị hoãn hai giờ 20 phút vào thứ Hai sau khi một nam hành khách Việt Nam mở cửa thoát hiểm mà không được phép của phi hành đoàn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #154

4. "I was surprised to see such beautiful coral reefs have so much trash," Dung said.

Nghĩa của câu:

“Tôi rất ngạc nhiên khi thấy những rạn san hô đẹp như vậy lại có nhiều rác đến vậy”, anh Dũng nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #155

5. " The record label said the music icon, who is still one of the biggest concert draws in the world, was "currently working on a new studio album," without offering further details.

Nghĩa của câu:

"Hãng thu âm cho biết biểu tượng âm nhạc, người vẫn là một trong những nghệ sĩ thu hút nhiều buổi hòa nhạc nhất trên thế giới," hiện đang làm việc cho một album phòng thu mới ", mà không cung cấp thêm chi tiết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #156

6. Tuyen and the other officials were involved in state property mismanagement at state-owned agro-forestry and fisheries company Saigon Agriculture Corporation (Sagri), whose CEO was arrested last year.

Nghĩa của câu:

Tuyên và các quan chức khác liên quan đến quản lý tài sản nhà nước tại công ty nông lâm thủy sản quốc doanh Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn (Sagri), mà Tổng giám đốc đã bị bắt vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #157

7. Tuyen was found to have approved the transfer of a 37,000-square-meter property in District 9 to private owners at prices cheaper than the market rates in 2016.

Nghĩa của câu:

Tuyền được phát hiện đã thông qua việc chuyển nhượng bất động sản rộng 37.000m2 ở quận 9 cho tư nhân với giá rẻ hơn giá thị trường vào năm 2016.

Xem thêm »

Câu ví dụ #158

8. The increase was recently announced by the executive search company Jobstreet.

Nghĩa của câu:

Sự gia tăng gần đây đã được công bố bởi công ty tìm kiếm điều hành Jobstreet.

Xem thêm »

Câu ví dụ #159

9. She was the CEO of Shanshu Jewelry, which focuses on selling jewelry made from precious corals, from 2010-2015.

Nghĩa của câu:

Cô là Giám đốc điều hành của Shanshu Jewelry, chuyên bán đồ trang sức làm từ san hô quý, từ năm 2010-2015.

Xem thêm »

Câu ví dụ #160

10. On September 20-21, Ejj Jewelry was officially available in Vietnam via the In Style - Hong Kong Exhibition.

Nghĩa của câu:

Vào ngày 20-21 / 9, Ejj Jewelry đã chính thức có mặt tại Việt Nam thông qua Triển lãm In Style - Hong Kong.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…