ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ used

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 211 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The clashes, in which demonstrators threw stones and police used tear gas and water cannon, underlined the depth of resentment at China's expansion felt by some local people, who feared they would be forced from their homes.

Nghĩa của câu:

Các cuộc đụng độ, trong đó người biểu tình ném đá và cảnh sát sử dụng hơi cay và vòi rồng, nhấn mạnh chiều sâu của sự phẫn nộ trước sự bành trướng của Trung Quốc đối với một số người dân địa phương, những người lo sợ họ sẽ bị cưỡng chế khỏi nhà của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Hai, 67, lives in a dingy rented room in Saigon’s Thu Duc District with a woman who used to be her husband.

Nghĩa của câu:

Hai, 67 tuổi, sống trong một căn phòng trọ tồi tàn ở quận Thủ Đức, Sài Gòn với một người phụ nữ từng là chồng của cô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. “The woman who was switched at birth with me used to go to my school and I had no idea,” she said.

Nghĩa của câu:

“Người phụ nữ bị chuyển dạ sinh với tôi từng đi học ở trường của tôi và tôi không hề biết,” cô nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. The police said at the house they found fake wedding photo albums along with other items used to facilitate the marriages.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát cho biết tại ngôi nhà họ tìm thấy album ảnh cưới giả cùng với các vật dụng khác được sử dụng để tạo điều kiện cho hôn lễ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. The brothers were reportedly trying to saw open a one-kilogram B40, a warhead designed to be fired from the RPG-2 antitank launcher used during the Vietnam War.

Nghĩa của câu:

Hai anh em được cho là đã cố gắng cưa mở một khẩu B40 nặng một kg, một đầu đạn được thiết kế để bắn từ bệ phóng chống tăng RPG-2 được sử dụng trong Chiến tranh Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. But few people know Hien used to be a former notorious hunter.

Nghĩa của câu:

Nhưng ít ai biết Hiền từng là một tay thợ săn khét tiếng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. In this painting, ‘I am blonde,’ she used triangles to create a woman’s face.

Nghĩa của câu:

Trong bức tranh này, 'Tôi tóc vàng', cô ấy đã sử dụng các hình tam giác để tạo ra khuôn mặt của một người phụ nữ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. The proposal for a blanket ban was made on Monday, with the ministry saying that the rigs were being used to try and create new currencies and forms of payment that were difficult to regulate.

Nghĩa của câu:

Đề xuất về một lệnh cấm toàn diện đã được đưa ra vào thứ Hai, với Bộ cho biết rằng các giàn khoan đang được sử dụng để thử tạo ra các loại tiền tệ và hình thức thanh toán mới khó điều chỉnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Once, Kien used pictures to quiz his parents about national flags and they couldn't recognize many of them.

Nghĩa của câu:

Có lần, Kiên dùng hình ảnh để đố bố mẹ về các lá cờ Tổ quốc và họ không thể nhận ra nhiều người trong số đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Therefore, the current avian flu vaccine used in Vietnam still works against the H5N8 strain.

Nghĩa của câu:

Do đó, vắc xin cúm gia cầm được sử dụng ở Việt Nam hiện nay vẫn có tác dụng chống lại chủng H5N8.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…