ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ to

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7350 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #211

1. Vietnamese fisherpeople have the right to fish in sea areas under Vietnam’s sovereignty.

Nghĩa của câu:

Ngư dân Việt Nam có quyền khai thác thủy sản trên các vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #212

2. The United States is willing to work with China on a “results oriented” relationship, but Beijing’s actions in the South China Sea call into question its intent and the Pentagon will “compete vigorously” if needed, U.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ sẵn sàng làm việc với Trung Quốc về một mối quan hệ “theo định hướng kết quả”, nhưng các hành động của Bắc Kinh ở Biển Đông khiến họ nghi ngờ ý định của họ và Lầu Năm Góc sẽ “cạnh tranh mạnh mẽ” nếu cần, U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #213

3. will continue to pursue a constructive, results-oriented relationship with China, cooperating when possible and competing vigorously where we must.

Nghĩa của câu:

sẽ tiếp tục theo đuổi mối quan hệ mang tính xây dựng, hướng tới kết quả với Trung Quốc, hợp tác khi có thể và cạnh tranh mạnh mẽ ở những nơi chúng ta phải có.

Xem thêm »

Câu ví dụ #214

4. Friday night saw thousands of Hanoians return to the pedestrian zone around the capital's iconic Hoan Kiem (Sword) Lake, although most of them were not wearing face masks, as advised by the authorities.

Nghĩa của câu:

Vào tối thứ Sáu, hàng nghìn người Hà Nội đã quay trở lại khu vực đi bộ xung quanh Hồ Hoàn Kiếm (Gươm) mang tính biểu tượng của thủ đô, mặc dù hầu hết họ không đeo khẩu trang theo khuyến cáo của chính quyền.

Xem thêm »

Câu ví dụ #215

5. On weekend evenings, barricades manned by city police are put up to prevent the entry of vehicles into the pedestrian zone.

Nghĩa của câu:

Vào các buổi tối cuối tuần, các chướng ngại vật do cảnh sát thành phố thực hiện được dựng lên để ngăn chặn sự xâm nhập của các phương tiện vào khu vực dành cho người đi bộ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #216

6. In 2006, Khanh Hoa Province started a research project aiming to infect local mosquitoes with Wolbachia, a bacteria genus that has been linked to viral resistance in mosquito species.

Nghĩa của câu:

Năm 2006, tỉnh Khánh Hòa bắt đầu một dự án nghiên cứu nhằm lây nhiễm vi khuẩn Wolbachia cho muỗi địa phương, một chi vi khuẩn có liên quan đến khả năng kháng virus ở các loài muỗi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #217

7. But there is still a lot of potential for cashless payment to grow in Vietnam, the report said, noting that with over 70 million mobile users and 64 million internet users, e-wallet payments are set to gain more traction in the coming time.

Nghĩa của câu:

Nhưng vẫn còn nhiều tiềm năng để thanh toán không dùng tiền mặt phát triển ở Việt Nam, báo cáo cho biết, lưu ý rằng với hơn 70 triệu người dùng di động và 64 triệu người dùng internet, thanh toán bằng ví điện tử sẽ tăng thêm sức hút trong thời gian tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #218

8. The government is striving to increase cashless payment in the country.

Nghĩa của câu:

Chính phủ đang nỗ lực tăng cường thanh toán không dùng tiền mặt trong nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #219

9. President Donald Trump praised Chinese leader Xi Jinping as a "highly respected and powerful representative of his people" on Friday as he wrapped up his first state visit to Beijing.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump đã ca ngợi nhà lãnh đạo Trung Quốc Tập Cận Bình là một "đại diện quyền lực và được tôn trọng cao của nhân dân" vào thứ Sáu khi ông kết thúc chuyến thăm cấp nhà nước đầu tiên tới Bắc Kinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #220

10. An expert who asked not to be named said the launch of a new ride-hailing app at this time when the market is relatively saturated is a difficult task.

Nghĩa của câu:

Một chuyên gia xin giấu tên cho biết việc tung ra một ứng dụng gọi xe mới vào thời điểm thị trường tương đối bão hòa là một nhiệm vụ khó khăn.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…