Câu ví dụ:
On weekend evenings, barricades manned by city police are put up to prevent the entry of vehicles into the pedestrian zone.
Nghĩa của câu:Vào các buổi tối cuối tuần, các chướng ngại vật do cảnh sát thành phố thực hiện được dựng lên để ngăn chặn sự xâm nhập của các phương tiện vào khu vực dành cho người đi bộ.
zone
Ý nghĩa
@zone /zoun/
* danh từ
- (địa lý,địa chất) đới
=the torrid zone+ đới nóng, nhiệt đới
=the temperate zone+ đới ôn hoà, ôn đới
=the frigid zone+ đới lạnh, hàn đới
- khu vực, miền; vùng
=within the zone of submarine activity+ trong khu vực hoạt động của tàu ngầm
=the zone of influence+ khu vực ảnh hưởng
=the zone of operations+ khu vực tác chiến
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) dây nịt, dây dưng
* ngoại động từ
- chia thành đới, chia thành khu vực, quy vùng
=to zone a district for industry+ quy vùng một khu để xây dựng công nghiệp
@zone
- đới, miền, vùng
- z. of plow đới của dòng
- z. of infection vùng ảnh hưởng
- z. of one base chỏm cầu
- z. of preference (toán kinh tế) vùng quyết định cuối cùng
- z. of a sphere đới cầu
- communication z. vùng liên lạc
- dead z. (điều khiển học) vùng chết
- determinate z. miền quyết định
- inert z. vùng không nhạy
- neutralizing z. vùng trung lập
- spherical z. đới cầu