zone /zoun/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(địa lý,địa chất) đới
the torrid zone → đới nóng, nhiệt đới
the temperate zone → đới ôn hoà, ôn đới
the frigid zone → đới lạnh, hàn đới
khu vực, miền; vùng
within the zone of submarine activity → trong khu vực hoạt động của tàu ngầm
the zone of influence → khu vực ảnh hưởng
the zone of operations → khu vực tác chiến
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) dây nịt, dây dưng
ngoại động từ
chia thành đới, chia thành khu vực, quy vùng
to zone a district for industry → quy vùng một khu để xây dựng công nghiệp
@zone
đới, miền, vùng
z. of plow đới của dòng
z. of infection vùng ảnh hưởng
z. of one base chỏm cầu
z. of preference (toán kinh tế) vùng quyết định cuối cùng
z. of a sphere đới cầu
communication z. vùng liên lạc
dead z. (điều khiển học) vùng chết
determinate z. miền quyết định
inert z. vùng không nhạy
neutralizing z. vùng trung lập
spherical z. đới cầu
Các câu ví dụ:
1. Each of them has been granted their own frequency by the Authority of Radio Frequency Management in zone 3.
Nghĩa của câu:Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 đã được Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 cấp tần số riêng.
2. Friday night saw thousands of Hanoians return to the pedestrian zone around the capital's iconic Hoan Kiem (Sword) Lake, although most of them were not wearing face masks, as advised by the authorities.
Nghĩa của câu:Vào tối thứ Sáu, hàng nghìn người Hà Nội đã quay trở lại khu vực đi bộ xung quanh Hồ Hoàn Kiếm (Gươm) mang tính biểu tượng của thủ đô, mặc dù hầu hết họ không đeo khẩu trang theo khuyến cáo của chính quyền.
3. On weekend evenings, barricades manned by city police are put up to prevent the entry of vehicles into the pedestrian zone.
Nghĩa của câu:Vào các buổi tối cuối tuần, các chướng ngại vật do cảnh sát thành phố thực hiện được dựng lên để ngăn chặn sự xâm nhập của các phương tiện vào khu vực dành cho người đi bộ.
4. A boy rides an electric toy truck in the pedestrian zone.
Nghĩa của câu:Một cậu bé đi xe tải điện đồ chơi trong khu vực dành cho người đi bộ.
5. Hanoi pedestrian zone, launched September 2016, includes Dinh Tien Hoang, Hang Khay, Le Thach, and Trang Tien streets immediately surrounding the lake.
Nghĩa của câu:Khu phố đi bộ Hà Nội được khai trương vào tháng 9/2016, bao gồm các phố Đinh Tiên Hoàng, Hàng Khay, Lê Thạch và Tràng Tiền ngay xung quanh hồ.
Xem tất cả câu ví dụ về zone /zoun/