Câu ví dụ #721
1. 2 million people, putting the percentage of elderly people at around 11.
Nghĩa của câu:2 triệu người, đưa tỷ lệ người cao tuổi vào khoảng 11.
Xem thêm »Câu ví dụ #722
2. the United Nations has forecast the percentage of people over 65 in Vietnam at 12.
Nghĩa của câu:Liên hợp quốc đã dự báo tỷ lệ người trên 65 tuổi ở Việt Nam là 12.
Xem thêm »Câu ví dụ #723
3. As the population ages, Vietnam’s social insurance fund could be in trouble by 2020 and go bust by 2037 if current retirement ages remain unchanged, the Vietnam Social Security had warned earlier.
Nghĩa của câu:Khi dân số già đi, quỹ bảo hiểm xã hội của Việt Nam có thể gặp khó khăn vào năm 2020 và phá sản vào năm 2037 nếu tuổi nghỉ hưu hiện tại không thay đổi, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã cảnh báo trước đó.
Xem thêm »Câu ví dụ #724
4. Suburban areas with few homes - often privileged communities with big gardens and open spaces - were healthier than this, but lagged behind the most densely populated areas in inner cities.
Nghĩa của câu:Các khu vực ngoại thành có ít nhà - thường là những cộng đồng đặc quyền với những khu vườn lớn và không gian mở - lành mạnh hơn những khu vực này, nhưng lại tụt hậu so với những khu vực đông dân cư nhất trong nội thành.
Xem thêm »Câu ví dụ #725
5. the seventeen fighters and foreign experts of Vietnam's national taekwondo, judo and wrestling teams were the first athletes to receive the vaccine prior to competing for a spot at Tokyo 2020 Olympic Games set to begin on July 23.
Nghĩa của câu:Mười bảy võ sĩ và chuyên gia nước ngoài của các đội tuyển taekwondo, judo và vật quốc gia của Việt Nam là những vận động viên đầu tiên được tiêm vắc-xin trước khi tranh một suất tham dự Thế vận hội Olympic Tokyo 2020 sẽ bắt đầu vào ngày 23/7.
Xem thêm »Câu ví dụ #726
6. Over 46,000 Vietnamese, mainly frontline workers in the Covid-19 fight, have received their first Covid-19 vaccine shots since March 8.
Nghĩa của câu:Hơn 46.000 người Việt Nam, chủ yếu là công nhân tiền tuyến trong cuộc chiến Covid-19, đã được tiêm vắc xin Covid-19 đầu tiên kể từ ngày 8 tháng 3.
Xem thêm »Câu ví dụ #727
7. -based citizens to travel to the island, Foreign Minister Bruno Rodriguez said on Saturday, in a gesture to win support from Cuban Americans during a diplomatic crisis over allegations of mysterious health attacks.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Bảy, Bộ trưởng Ngoại giao Bruno Rodriguez cho biết công dân có sở thích du lịch đến hòn đảo này, trong một cử chỉ nhằm giành được sự ủng hộ từ người Mỹ gốc Cuba trong cuộc khủng hoảng ngoại giao do cáo buộc về các vụ tấn công sức khỏe bí ẩn.
Xem thêm »Câu ví dụ #728
8. He said Cuban citizens in the United States would no longer need to have a special review of their Cuban passports to rehabilitate them before traveling to the island.
Nghĩa của câu:Ông cho biết công dân Cuba ở Hoa Kỳ sẽ không cần phải xem xét đặc biệt hộ chiếu Cuba của họ để phục hồi chúng trước khi đi du lịch đến hòn đảo này.
Xem thêm »Câu ví dụ #729
9. Rodriguez said that procedure had become more difficult due to staff shortages at the Cuban embassy after the U.
Nghĩa của câu:Rodriguez cho biết thủ tục đó đã trở nên khó khăn hơn do sự thiếu hụt nhân viên tại đại sứ quán Cuba sau Hoa Kỳ.
Xem thêm »Câu ví dụ #730
10. government expelled 15 Cuban diplomats this month due to the dispute over the mystery attacks on U.
Nghĩa của câu:Chính phủ đã trục xuất 15 nhà ngoại giao Cuba trong tháng này do tranh chấp về các cuộc tấn công bí ẩn vào U.
Xem thêm »