ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ the

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 11749 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #711

1. these efforts should pick up greater speed in the next few years under the new government, Hiep said.

Nghĩa của câu:

Những nỗ lực này sẽ đạt tốc độ cao hơn trong vài năm tới dưới thời chính phủ mới, ông Hiệp nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #712

2. Vietnam should particularly prioritize the development of high-quality and green infrastructure to improve connectivity and reduce logistics costs for businesses.

Nghĩa của câu:

Việt Nam cần đặc biệt ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng xanh và chất lượng cao để cải thiện khả năng kết nối và giảm chi phí logistics cho các doanh nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #713

3. Hiep said the anti-corruption campaign should now aim to remove corruption even at lower levels of governments, not just focus on big cases at the central level.

Nghĩa của câu:

Ông Hiệp cho rằng chiến dịch chống tham nhũng bây giờ nên hướng tới loại bỏ tham nhũng ngay cả ở các cấp chính quyền thấp hơn, chứ không chỉ tập trung vào các vụ án lớn ở cấp trung ương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #714

4. It should continueAraujo said he wanted to see Vietnam continue the progress it has, being open to the world with more free trade agreements, and fewer import and export limits.

Nghĩa của câu:

Ôngraujo cho biết ông muốn thấy Việt Nam tiếp tục những tiến bộ đã đạt được, mở cửa với thế giới hơn với nhiều hiệp định thương mại tự do hơn và hạn chế xuất nhập khẩu ít hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #715

5. the country should promote public transportation and reduce the number of old vehicles on roads.

Nghĩa của câu:

Đất nước nên thúc đẩy giao thông công cộng và giảm số lượng phương tiện cũ trên đường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #716

6. Producers have framed the entire transgender community into a person too colorfully dressed, flirty and bitchy.

Nghĩa của câu:

Các nhà sản xuất đã đóng khung toàn bộ cộng đồng người chuyển giới thành một người ăn mặc quá sặc sỡ, xuề xòa và hỗn xược.

Xem thêm »

Câu ví dụ #717

7. Photo by AFP/Robyn Beck "This is America," Childish Gambino's searing indictment of police brutality and racism, scored a breakthrough for rap on Sunday at the Grammy awards, where the top prize went to country artist Kacey Musgraves.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Robyn Beck "Đây là nước Mỹ", bản cáo trạng nhức nhối của Childish Gambino về sự tàn bạo và phân biệt chủng tộc của cảnh sát, đã ghi một bước đột phá cho phần rap vào Chủ nhật tại lễ trao giải Grammy, nơi giải thưởng cao nhất thuộc về nghệ sĩ đồng quê Kacey Musgraves.

Xem thêm »

Câu ví dụ #718

8. the male retirement age will be gradually increased from 60 to 62 by 2028, while female retirement age would increase from 55 to 60 by 2035.

Nghĩa của câu:

Tuổi nghỉ hưu của nam sẽ được tăng dần từ 60 lên 62 vào năm 2028, trong khi tuổi nghỉ hưu của nữ sẽ tăng từ 55 lên 60 vào năm 2035.

Xem thêm »

Câu ví dụ #719

9. the gradual retirement age increase is aimed at preventing abrupt interruptions in the labor market and to maintain political and social stability, the NA Standing Committee said.

Nghĩa của câu:

Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho biết, việc tăng tuổi nghỉ hưu từ từ nhằm ngăn chặn sự gián đoạn đột ngột của thị trường lao động và duy trì sự ổn định chính trị và xã hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #720

10. It added that the new retirement ages were also aligned with Vietnamese workers’ health and life expectancy.

Nghĩa của câu:

Nó nói thêm rằng tuổi nghỉ hưu mới cũng phù hợp với sức khỏe và tuổi thọ của người lao động Việt Nam.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…