ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ the

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 11749 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #731

1. "It's unacceptable and immoral, from the point of view of the Cuban government, for people to be harmed by a difference between governments," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Theo quan điểm của chính phủ Cuba, việc người dân bị tổn hại bởi sự khác biệt giữa các chính phủ là không thể chấp nhận được và vô đạo đức.

Xem thêm »

Câu ví dụ #732

2. Rodriguez said Cuba was making it easier for the children of Cubans in the United States to attain Cuban nationality and allowing Cuban Americans to travel to the country on cruise ships that embark at two ports on Cuba.

Nghĩa của câu:

Ông Rodriguez cho biết Cuba đang tạo điều kiện thuận lợi hơn cho con cái của người Cuba ở Hoa Kỳ có quốc tịch Cuba và cho phép người Mỹ gốc Cuba đi du lịch đến đất nước này trên các tàu du lịch đến hai cảng ở Cuba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #733

3. Havana will also allow some Cubans who left the country illegally to return, he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói, Havana cũng sẽ cho phép một số người Cuba rời khỏi đất nước bất hợp pháp quay trở lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #734

4. there are roughly 2 million Cubans or Americans of Cuban origin in the United States.

Nghĩa của câu:

Có khoảng 2 triệu người Cuba hoặc người Mỹ gốc Cuba ở Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #735

5. "these changes inspire gratitude and bring Cubans abroad closer to Cuban government," said the legal assistant.

Nghĩa của câu:

Trợ lý pháp lý cho biết: “Những thay đổi này truyền cảm hứng về lòng biết ơn và đưa những người Cuba ở nước ngoài đến gần hơn với chính phủ Cuba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #736

6. "the Cuban government is making sure that it is clear that the weight of responsibility for failure to normalize falls squarely on the shoulders of the Trump administration.

Nghĩa của câu:

"Chính phủ Cuba đang đảm bảo rằng rõ ràng rằng gánh nặng trách nhiệm đối với việc không bình thường hóa đổ dồn lên vai chính quyền Trump.

Xem thêm »

Câu ví dụ #737

7. the goal is to produce safe vegetables and fruits in compliance with the VietGAP and GlobalGap farming standards to ensure food safety, according to an online statement released by the company.

Nghĩa của câu:

Mục tiêu là sản xuất rau và trái cây an toàn theo tiêu chuẩn canh tác VietGAP và GlobalGap để đảm bảo an toàn thực phẩm, theo một tuyên bố trực tuyến của công ty.

Xem thêm »

Câu ví dụ #738

8. Vingroup has shown ambition to tap into the agriculture business by setting up large-scale farms for fruits, vegetables and other agricultural products.

Nghĩa của câu:

Vingroup đã thể hiện tham vọng khai thác lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp bằng cách thiết lập các trang trại quy mô lớn cho trái cây, rau quả và các sản phẩm nông nghiệp khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #739

9.  Vietnam Airlines plans to implement In-Flight Connectivity Service packages for 10 Airbus A350 aircrafts from the fourth quarter of 2020 to the third quarter of 2024.

Nghĩa của câu:

Vietnam Airlines dự kiến triển khai gói Dịch vụ kết nối trên chuyến bay cho 10 máy bay Airbus A350 từ quý IV / 2020 đến quý III / 2024.

Xem thêm »

Câu ví dụ #740

10. A resort boasting what is called the world's largest gilded infinity pool opened in the central city of Da Nang on Sunday, touted as a boost to the city’s economic ties with China.

Nghĩa của câu:

Một khu nghỉ mát tự hào với cái được gọi là bể bơi vô cực mạ vàng lớn nhất thế giới đã khai trương ở trung tâm thành phố Đà Nẵng vào Chủ nhật, được quảng cáo như một động lực thúc đẩy mối quan hệ kinh tế của thành phố với Trung Quốc.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…