ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ the

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 11749 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1001

1. the Japanese company’s purchase of nearly 110 million shares in a private placement will make it the second largest shareholder in Masan High-Tech Materials, a tungsten mining company.

Nghĩa của câu:

Việc công ty Nhật Bản mua gần 110 triệu cổ phiếu trong đợt phát hành riêng lẻ sẽ biến công ty này trở thành cổ đông lớn thứ hai tại Masan High-Tech Materials, một công ty khai thác vonfram.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1002

2. the mining firm posted a loss of VND393 billion ($16.

Nghĩa của câu:

Công ty khai thác đã báo lỗ 393 tỷ đồng (16 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1003

3. "Why is it so dangerous? Because no one can foresee what the long-term consequences would be," Tusk said.

Nghĩa của câu:

"Tại sao nó lại nguy hiểm như vậy? Bởi vì không ai có thể lường trước được hậu quả lâu dài sẽ như thế nào", Tusk nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1004

4. " Everyone in the EU would lose out economically if Britain left, Tusk said.

Nghĩa của câu:

"Mọi người trong EU sẽ thiệt hại về kinh tế nếu Anh rời đi, Tusk nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1005

5. Although he expressed hope that the EU would survive in the event of a Brexit, Tusk said the price would be high.

Nghĩa của câu:

Mặc dù bày tỏ hy vọng rằng EU sẽ tồn tại trong trường hợp xảy ra Brexit, Tusk cho biết giá sẽ cao.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1006

6. "Several state officials speed up their corruption rate in terms of both frequency and scale at the twilight of their terms, making a sprint to operate the last dredging boats," Tien said at a National Assembly (NA) meeting on November 17, 2015.

Nghĩa của câu:

"Một số quan chức nhà nước đã đẩy nhanh tốc độ tham nhũng cả về tần suất và quy mô vào thời điểm chạng vạng của nhiệm kỳ, tạo ra một cuộc chạy nước rút để vận hành những chiếc tàu nạo vét cuối cùng", ông Tiến nói tại một kỳ họp Quốc hội (QH) ngày 17/11/2015.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1007

7. That day, so many articles were headlined with the phrase, "twilight of their term.

Nghĩa của câu:

Ngày đó, rất nhiều bài báo được đặt tiêu đề với cụm từ, "hoàng hôn của nhiệm kỳ của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1008

8. the fleet of "dredging boats" moving in the shadow of "twilight of theirs term" has become a haunting specter.

Nghĩa của câu:

Những đoàn thuyền “tàu cuốc” di chuyển trong bóng tối “tranh tối tranh sáng của mình” đã trở thành một bóng ma đầy ám ảnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1009

9. Contributing significantly to the erosion are actions of state officials dredging boats in the twilight of one's term.

Nghĩa của câu:

Góp phần đáng kể vào việc xói mòn là các hành động của các quan chức nhà nước nạo vét tàu thuyền trong thời kỳ hoàng hôn của nhiệm kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #1010

10. A World Bank report said one in three ethnic minority children are affected by stunting, more than twice as much as the Kinh ethnic group, and 21 percent of ethnic minority children are underweight, 2.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo của Ngân hàng Thế giới cho biết cứ ba trẻ em dân tộc thiểu số thì có một trẻ bị ảnh hưởng bởi suy dinh dưỡng thể thấp còi, gấp hơn hai lần so với nhóm dân tộc Kinh và 21% trẻ em dân tộc thiểu số bị nhẹ cân, 2.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…