ex. Game, Music, Video, Photography

Contributing significantly to the erosion are actions of state officials dredging boats in the twilight of one's term.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ twilight. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Contributing significantly to the erosion are actions of state officials dredging boats in the twilight of one's term.

Nghĩa của câu:

Góp phần đáng kể vào việc xói mòn là các hành động của các quan chức nhà nước nạo vét tàu thuyền trong thời kỳ hoàng hôn của nhiệm kỳ.

twilight


Ý nghĩa

@twilight /'twailait/
* danh từ
- lúc tranh tối tranh sáng; lúc hoàng hôn; lúc tảng sáng
- thời kỳ xa xưa mông muội
=in the twilight of history+ vào thời kỳ lịch sử mông muội xa xưa
- (định ngữ) tranh tối tranh sáng, mờ, không rõ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…