ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ taking

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 101 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. Traveling in Vietnam, it sometimes feels like taking part in a constant battle where you need to know how to protect yourself from being overcharged by street vendors, restaurants, taxi drivers, hotel and stores.

Nghĩa của câu:

Du lịch ở Việt Nam, đôi khi bạn cảm thấy như đang tham gia vào một cuộc chiến liên miên, nơi bạn cần biết cách bảo vệ mình khỏi bị những người bán hàng rong, nhà hàng, tài xế taxi, khách sạn và cửa hàng thu giá quá cao.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Koum said in a post on his Facebook page that he is taking time off to pursue interests such as collecting air-cooled Porsches, working on cars and playing ultimate Frisbee.

Nghĩa của câu:

Koum cho biết trong một bài đăng trên trang Facebook của mình rằng anh ấy đang dành thời gian nghỉ ngơi để theo đuổi những sở thích như sưu tập những chiếc Porsche làm mát bằng không khí, chế tạo ô tô và chơi trò Frisbee tuyệt đỉnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. She will also underline the growing friendship between the United States and India -- so the host country is taking no chances.

Nghĩa của câu:

Cô ấy cũng sẽ nhấn mạnh tình hữu nghị ngày càng tăng giữa Hoa Kỳ và Ấn Độ - vì vậy nước chủ nhà không có cơ hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. NBC News projected Democrats would hold a 229-206 House majority, taking over control from the Republicans for the first time in eight years.

Nghĩa của câu:

NBC News dự đoán đảng Dân chủ sẽ chiếm đa số tại Hạ viện từ 229-206, chiếm quyền kiểm soát từ đảng Cộng hòa lần đầu tiên sau tám năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. The conservative-majority Supreme Court is due to hear arguments on Wednesday on the third version of a travel ban policy Trump first sought to implement a week after taking office in January 2017, and issue a ruling by the end of June.

Nghĩa của câu:

Tòa án Tối cao thuộc phe bảo thủ sẽ xét xử các tranh luận vào thứ Tư về phiên bản thứ ba của chính sách cấm đi lại mà Trump đã tìm cách thực hiện lần đầu tiên một tuần sau khi nhậm chức vào tháng 1 năm 2017 và đưa ra phán quyết vào cuối tháng 6.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. In Vietnam, the northern localities of Hai Phong and Quang Ninh have been taking advantage of available potentials to develop industrial real estate, and the CBRE report detects a similar trend in other coastal provinces.

Nghĩa của câu:

Tại Việt Nam, các địa phương phía Bắc là Hải Phòng và Quảng Ninh đã và đang tận dụng các tiềm năng sẵn có để phát triển bất động sản công nghiệp, và báo cáo của CBRE cũng phát hiện xu hướng tương tự ở các tỉnh ven biển khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. The tech giant said in a new statement that it has added Bulgarian, Croatian, Malay, Slovenian, Tamil and Vietnamese to its list of text-to-speech languages, taking the number of supported languages to 36, BetaNews reported on Friday.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. The mere sight of the cascade energized us and not having showered for two days, it was hard to resist taking a dip in the cool waters of the streaNS.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Vietnam has been taking part in the math Olympiad since 1974.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. The General Department of Sports and Physical Training is now considering taking advantage of Hanoi Sports and Training Center near My Dinh Stadium as a training facility.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…