ex. Game, Music, Video, Photography

Vietnam has been taking part in the math Olympiad since 1974.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ olympiad. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Vietnam has been taking part in the math olympiad since 1974.

Nghĩa của câu:

olympiad


Ý nghĩa

@olympiad /'ɔləpɔ'dri:də/
* danh từ
- thời kỳ bốn năm (giữa hai đại hội thể thao Ô-lim-pích, cổ Hy-lạp)
- đại hội thể thao quốc tế Ô-lim-pích

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…