ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ some

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 366 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. Authorities in Ha Tinh said some investors have showed interest in building Ha Tinh Airport but nothing has been confirmed due to a lack of planning.

Nghĩa của câu:

Chính quyền Hà Tĩnh cho biết một số nhà đầu tư đã quan tâm đến việc xây dựng Sân bay Hà Tĩnh nhưng chưa có gì được xác nhận do thiếu quy hoạch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. some experts have also proposed the location for the second airport of the capital city area in Hanoi’s Ung Hoa District and two provinces neighboring Hanoi, including Hai Duong and Ha Nam.

Nghĩa của câu:

Một số chuyên gia cũng đã đề xuất địa điểm xây dựng sân bay thứ hai của thủ đô tại huyện Ứng Hòa, Hà Nội và hai tỉnh lân cận Hà Nội là Hải Dương và Hà Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Tian Xue, 27, who works at a state-owned firm in Shanghai and considers herself part of the moonlight demographic, can see problems building up for some of her peers.

Nghĩa của câu:

Tian Xue, 27 tuổi, làm việc tại một công ty quốc doanh ở Thượng Hải và coi mình là một phần của nhân khẩu học trăng hoa, có thể thấy những vấn đề đang gây ra đối với một số đồng nghiệp của cô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. The repeated haul of huge amounts of drugs is happening despite Vietnam having some of the world’s toughest drug laws.

Nghĩa của câu:

Việc vận chuyển một lượng lớn ma túy lặp đi lặp lại đang diễn ra mặc dù Việt Nam có một số luật ma túy khắt khe nhất thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. The volcano's rumblings in the past week have pounded Bali's lucrative tourism industry and its wider economy, squeezing everyone from wedding planners and dive shops to hotels and even some farmers duped into selling livestock at cut-rate prices.

Nghĩa của câu:

Núi lửa ngừng hoạt động trong tuần qua đã phá hủy ngành du lịch béo bở của Bali và nền kinh tế rộng lớn hơn của nó, ép buộc tất cả mọi người từ những người tổ chức đám cưới, cửa hàng đồ lặn đến khách sạn và thậm chí một số nông dân lừa bán gia súc với giá thấp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. Despite caring, some questions are not asked with thoughtful consideration, she added.

Nghĩa của câu:

Mặc dù quan tâm, nhưng một số câu hỏi không được đặt ra với sự cân nhắc chu đáo, cô ấy nói thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Sau said he had bought the three adult monkeys from the south some days before.

Nghĩa của câu:

Anh Sáu cho biết anh đã mua ba con khỉ trưởng thành từ miền Nam trước đó vài ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. About two-thirds of American adults are getting "at least some of their news on social media" with two-in-ten doing so often, according to a Pew Research Center survey this week.

Nghĩa của câu:

Theo khảo sát của Trung tâm Nghiên cứu Pew tuần này, khoảng 2/3 người Mỹ trưởng thành nhận được "ít nhất một số tin tức của họ trên mạng xã hội", trong đó 2/3 người làm như vậy thường xuyên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. What better place than Hanoi for this precious collection of small prints that take acid, copper and delicious French inks to produce mysterious images by some kind of Alchemy.

Nghĩa của câu:

Còn nơi nào tốt hơn Hà Nội cho bộ sưu tập các bản in nhỏ quý giá này sử dụng axit, đồng và các loại mực ngon của Pháp để tạo ra những hình ảnh bí ẩn bằng một số loại Giả kim thuật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. To attract more viewers, some Vietnamese YouTube channels have focused on comedies on ethnic minority groups, labeling them "foolish," "greedy," or "Luddites," etc.

Nghĩa của câu:

Để thu hút nhiều người xem hơn, một số kênh YouTube của Việt Nam đã tập trung vào các phim hài về các nhóm dân tộc thiểu số, gắn nhãn họ là "ngu ngốc", "tham lam" hoặc "Luddites", v.v.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…