ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ some

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 366 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. 39 Mbps, 45 percent higher than the measurement data announced by some foreign systems.

Nghĩa của câu:

39 Mb / giây, cao hơn 45% so với dữ liệu đo được một số hệ thống nước ngoài công bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. "The most famous street in the world is going to spread its message of joy and love and laughter to some of the most vulnerable children in the world," IRC Chief Executive David Miliband told the Thomson Reuters Foundation in an interview.

Nghĩa của câu:

"Con phố nổi tiếng nhất thế giới sẽ truyền đi thông điệp về niềm vui, tình yêu và tiếng cười cho một số trẻ em dễ bị tổn thương nhất trên thế giới", Giám đốc điều hành IRC David Miliband nói với Thomson Reuters Foundation trong một cuộc phỏng vấn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. It would bring together some of the world's best known brands, from toothpaste to ice creams, and combine Kraft's strength in the United States with Unilever's in Europe and Asia.

Nghĩa của câu:

Nó sẽ tập hợp một số thương hiệu nổi tiếng nhất thế giới, từ kem đánh răng đến kem, và kết hợp sức mạnh của Kraft ở Hoa Kỳ với Unilever ở Châu Âu và Châu Á.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. A deal would offer opportunities to combine marketing, manufacturing and distribution in addition to cutting costs, but some industry analysts said Kraft might not want Unilever's household and personal goods brands and could spin them off.

Nghĩa của câu:

Một thỏa thuận sẽ mang lại cơ hội kết hợp tiếp thị, sản xuất và phân phối ngoài việc cắt giảm chi phí, nhưng một số nhà phân tích trong ngành cho biết Kraft có thể không muốn các thương hiệu hàng gia dụng và cá nhân của Unilever và có thể cắt đứt chúng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. some 70 percent of meat products in Vietnam are from pigs, with over 10,000 farms and 2.

Nghĩa của câu:

Khoảng 70% sản phẩm thịt ở Việt Nam là từ lợn, với hơn 10.000 trang trại và 2.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. Facebook experienced one of its longest outages in March, when some users around the globe faced trouble accessing Facebook, Instagram and WhatsApp for more than 24 hours.

Nghĩa của câu:

Facebook đã trải qua một trong những lần ngừng hoạt động lâu nhất vào tháng 3, khi một số người dùng trên toàn cầu gặp sự cố khi truy cập Facebook, Instagram và WhatsApp trong hơn 24 giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. And there were some signs Tuesday that the EU's action could help rekindle antitrust investigations in the United Sates -- potentially an even bigger threat.

Nghĩa của câu:

Và có một số dấu hiệu hôm thứ Ba cho thấy hành động của EU có thể giúp khơi lại các cuộc điều tra chống độc quyền ở Hoa Kỳ - có khả năng là một mối đe dọa thậm chí còn lớn hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. Official statistics also show that some Vietnamese businesspeople hold dual citizenships.

Nghĩa của câu:

Số liệu thống kê chính thức cũng cho thấy một số doanh nhân Việt Nam có hai quốc tịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. In an address opening the UN Human Rights Council's main annual session, Zeid pointed to the desperate situation of the estimated 480,000 people "currently trapped in besieged towns and villages in Syria -- and have been, in some cases for years.

Nghĩa của câu:

Trong bài phát biểu khai mạc phiên họp chính thường niên của Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc, Zeid chỉ ra tình trạng tuyệt vọng của khoảng 480.000 người "hiện đang bị mắc kẹt trong các thị trấn và làng mạc bị bao vây ở Syria - và trong một số trường hợp đã bị bao vây trong nhiều năm."

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. "Stop selling," chanted the group of about 70 adults and children, some of them holding placards that read, "Maxims, stop selling endangered shark fin 'upon request.

Nghĩa của câu:

"Hãy ngừng bán", nhóm khoảng 70 người lớn và trẻ em đã hô vang, một số người trong số họ cầm các tấm biểu ngữ có nội dung "Châm ngôn, hãy ngừng bán vây cá mập có nguy cơ tuyệt chủng" theo yêu cầu.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…