Câu ví dụ:
Some experts have also proposed the location for the second airport of the capital city area in Hanoi’s Ung Hoa District and two provinces neighboring Hanoi, including Hai Duong and Ha Nam.
Nghĩa của câu:Một số chuyên gia cũng đã đề xuất địa điểm xây dựng sân bay thứ hai của thủ đô tại huyện Ứng Hòa, Hà Nội và hai tỉnh lân cận Hà Nội là Hải Dương và Hà Nam.
area
Ý nghĩa
@area /'eəriə/
* danh từ
- diện tích, bề mặt
=area under crop+ diện tích trồng trọt
=area of bearing+ (kỹ thuật) mặt tì, mặt đỡ
- vùng, khu vực
=residenial area+ khu vực nhà ở
- khoảng đất trống
- sân trước nhà ở (có hàng rào cách vỉa hè đường)
- phạm vi, tầm
=wide area of knowledge+ tầm hiểu biết rộng
- rađiô vùng
@area
- (Tech) khu vực, bãi, chỗ; phạm vi; diện tích; mặt, diện
@area
- diện tích
- effective a. diện tích hữu hiệu
- intrinsic a.(hình học) diện tích trong
- lateral a. diện tích xung quanh
- phase a. diện tích pha
- sectional a. diện tích của thiết diện ngang
- sector a. diện tích quạt, diện tích sectơ
- surface a. diện tích mặt
- tail a. đuôi phân phối, xác suất các độ lệch lớn