ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ place

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 163 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. Crimes often took place at night, with a third of killings and shootings happening between 10 p.

Nghĩa của câu:

Các vụ phạm tội thường diễn ra vào ban đêm, với một phần ba số vụ giết người và xả súng xảy ra từ 10 giờ tối.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. An Dinh Palace was built by the 12th emperor of the Nguyen Dynasty, Khai Dinh (reigning 1916-1925), and was the birth place of his son who later became the last emperor of Vietnam, Nguyen Phuc Vinh Thuy aka King Bao Dai (ruling 1926 to 1945).

Nghĩa của câu:

Cung An Định được xây dựng bởi vị hoàng đế thứ 12 của triều Nguyễn là Khải Định (trị vì 1916-1925) và là nơi sinh của con trai ông, người sau này trở thành hoàng đế cuối cùng của Việt Nam, Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy hay còn gọi là vua Bảo Đại (cai trị. 1926 đến năm 1945).

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. The Philippines, host of the 30th edition of the SEA Games, has not included either Tri's 90-95 kilograms division or Nam's 70-75 kilograms division in the five weight divisions in which contests take place.

Nghĩa của câu:

Philippines, nước đăng cai tổ chức SEA Games 30, không bao gồm hạng 90-95 kg của Trí hay hạng 70-75 kg của Nam trong 5 hạng cân diễn ra các cuộc thi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. VBA 2021 is set to take place early next year to allow the national team more time to prepare for SEA Games 31.

Nghĩa của câu:

VBA 2021 sẽ diễn ra vào đầu năm sau để đội tuyển quốc gia có thêm thời gian chuẩn bị cho SEA Games 31.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Built on top of the Tu San cliff, the most beautiful location in all of Ma Pi Leng, the hotel came up after Meo Vac District authorities called for investors to build a place where tourists could rest their feet.

Nghĩa của câu:

Được xây dựng trên đỉnh của vách núi Tu Sản, vị trí đẹp nhất của Mã Pì Lèng, khách sạn ra đời sau khi chính quyền huyện Mèo Vạc kêu gọi nhà đầu tư xây dựng nơi nghỉ chân cho du khách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. Ha Pagoda, Hanoi When it comes to the most "favorable" place to pray for love, Ha Pagoda tops the list.

Nghĩa của câu:

Chùa Hà, Hà Nội Nói đến địa điểm cầu duyên "đắc địa" nhất thì chùa Hà đứng đầu danh sách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. The pagoda was built in the early 11th century, but people have no idea when it became THE place to go to pray for love.

Nghĩa của câu:

Chùa được xây dựng vào đầu thế kỷ 11, nhưng người ta không biết từ khi nào nó đã trở thành nơi để cầu tình duyên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Canadian Prime Minister Justin Trudeau said in Toronto on Monday that it appeared the second execution of a Canadian hostage by Abu Sayyaf in recent months had taken place.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Canada Justin Trudeau cho biết tại Toronto hôm thứ Hai rằng có vẻ như vụ hành quyết thứ hai của Abu Sayyaf đối với một con tin Canada trong những tháng gần đây đã diễn ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. In the middle of the islet, local authorities have constructed a five-meter tall watchtower from where the natural beauty of the place can be seen and photographs taken.

Nghĩa của câu:

Ở giữa cù lao, chính quyền địa phương đã xây dựng một tháp canh cao năm mét, từ đó có thể nhìn thấy vẻ đẹp tự nhiên của nơi này và chụp ảnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. But for the first time in my life I saw many people gathered in one place.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…