ex. Game, Music, Video, Photography

The pagoda was built in the early 11th century, but people have no idea when it became THE place to go to pray for love.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ pray. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The pagoda was built in the early 11th century, but people have no idea when it became THE place to go to pray for love.

Nghĩa của câu:

Chùa được xây dựng vào đầu thế kỷ 11, nhưng người ta không biết từ khi nào nó đã trở thành nơi để cầu tình duyên.

pray


Ý nghĩa

@pray /prei/
* động từ
- cầu, cầu nguyện
=to pray [to] God+ cầu Chúa, cầu trời
- khẩn cầu, cầu xin
=to pray somebody for something+ cầu xin ai cái gì
- xin, xin mời (ngụ ý lễ phép)
=pray be seated+ mời ngồi
=what's the use of that pray?+ xin cho hay cái đó để làm gì?

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…