ex. Game, Music, Video, Photography

Crimes often took place at night, with a third of killings and shootings happening between 10 p.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ shootings. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Crimes often took place at night, with a third of killings and shootings happening between 10 p.

Nghĩa của câu:

Các vụ phạm tội thường diễn ra vào ban đêm, với một phần ba số vụ giết người và xả súng xảy ra từ 10 giờ tối.

shootings


Ý nghĩa

@shooting /'ʃu:tiɳ/
* danh từ
- sự bắn, sự phóng đi
- khu vực săn bắn
- quyền săn bắn ở các khu vực quy định
- sự sút (bóng)
- cơn đau nhói
- sự chụp ảnh, sự quay phim

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…