shooting /'ʃu:tiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự bắn, sự phóng đi
khu vực săn bắn
quyền săn bắn ở các khu vực quy định
sự sút (bóng)
cơn đau nhói
sự chụp ảnh, sự quay phim
Các câu ví dụ:
1. The man at the back suddenly opened fire, shooting Trang and Hung four times, before fleeing.
Nghĩa của câu:Tên ngồi sau bất ngờ nổ súng bắn Trang và Hùng 4 phát trước khi bỏ chạy.
2. He had left Thai Nguyen even as the assault investigation continued and only returned a few days before the shooting, police said on Thursday.
Nghĩa của câu:Anh ta đã rời khỏi Thái Nguyên ngay cả khi cuộc điều tra hành hung vẫn tiếp tục và chỉ trở lại vài ngày trước khi xảy ra vụ nổ súng, cảnh sát cho biết hôm thứ Năm.
3. Vietnam does not allow gun ownership among civilians, and shooting incidents are uncommon.
Nghĩa của câu:Việt Nam không cho phép dân thường sở hữu súng, và các vụ nổ súng là không phổ biến.
4. Capitol and the sit-in underscored how sensitive the gun control issue became after this month's Florida attack, the deadliest mass shooting in modern U.
Nghĩa của câu:Capitol và hội đồng đã nhấn mạnh vấn đề kiểm soát súng trở nên nhạy cảm như thế nào sau cuộc tấn công ở Florida vào tháng này, vụ xả súng hàng loạt chết chóc nhất ở nước Mỹ hiện đại.
5. Their tasks include obstacle runs through rivers, cliffs, bridges and minefields, as well as simulation shooting at helicopters and other tanks.
Xem tất cả câu ví dụ về shooting /'ʃu:tiɳ/