ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ on

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3056 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #431

1. As the dinner was underway inside an apartment on New York’s East Side, just south of the United Nations, a senior State Department official separately briefed reporters on the high-level talks that were underway.

Nghĩa của câu:

Khi bữa tối đang diễn ra bên trong một căn hộ ở phía Đông của New York, ngay phía nam Liên Hợp Quốc, một quan chức cấp cao của Bộ Ngoại giao Mỹ đã thông báo riêng cho các phóng viên về các cuộc đàm phán cấp cao đang diễn ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #432

2. The proposal for a blanket ban was made on Monday, with the ministry saying that the rigs were being used to try and create new currencies and forms of payment that were difficult to regulate.

Nghĩa của câu:

Đề xuất về một lệnh cấm toàn diện đã được đưa ra vào thứ Hai, với Bộ cho biết rằng các giàn khoan đang được sử dụng để thử tạo ra các loại tiền tệ và hình thức thanh toán mới khó điều chỉnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #433

3. "Depending on one's schedule, there are various routes one can take to Lao Cai during the harvest season.

Nghĩa của câu:

“Tùy thuộc vào lịch trình của mỗi người, có nhiều tuyến đường khác nhau mà người ta có thể đi đến Lào Cai trong mùa thu hoạch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #434

4. The extended family whose members live next door to each other in Binh Chieu Ward of Thu Duc City were allowed to leave a student dormitory of Vietnam National University, HCMC on Monday after finishing their 21-day quarantine.

Nghĩa của câu:

Đại gia đình có các thành viên sống cạnh nhau ở phường Bình Chiểu, thành phố Thủ Đức đã được phép rời ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia TP HCM hôm thứ Hai sau khi kết thúc 21 ngày cách ly.

Xem thêm »

Câu ví dụ #435

5. The radiation risk is the only overseas factor the city is worried about, among 10 potential disaster-inducing risks that it is going to focus on.

Nghĩa của câu:

Rủi ro bức xạ là yếu tố nước ngoài duy nhất mà thành phố lo lắng, trong số 10 rủi ro tiềm ẩn gây ra thiên tai mà thành phố sẽ tập trung vào.

Xem thêm »

Câu ví dụ #436

6. A group of students watch their peers take on the water at an irrigation canal in Hai Hung Commune, Hai Hung District, Quang Tri Province in June 2020.

Nghĩa của câu:

Một nhóm học sinh xem các bạn cùng trang lứa lội nước tại kênh thủy lợi ở xã Hải Hưng, huyện Hải Hưng, tỉnh Quảng Trị vào tháng 6/2020.

Xem thêm »

Câu ví dụ #437

7. 3 million on Wednesday at Christie's in New York, more than double the old mark for any work of art at auction.

Nghĩa của câu:

3 triệu vào thứ Tư tại Christie's ở New York, cao hơn gấp đôi mức cũ cho bất kỳ tác phẩm nghệ thuật nào được bán đấu giá.

Xem thêm »

Câu ví dụ #438

8. "Salvator Mundi," an ethereal portrait of Jesus Christ which dates to about 1500, the last privately owned Leonardo da Vinci painting, is on display for the media at Christie's auction in New York, U.

Nghĩa của câu:

"Salvator Mundi", một bức chân dung thanh tao của Chúa Giêsu Kitô có niên đại khoảng năm 1500, bức tranh cuối cùng thuộc sở hữu tư nhân của Leonardo da Vinci, được trưng bày cho giới truyền thông tại cuộc đấu giá của Christie ở New York, Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #439

9. "Lasting peace in Syria will be impossible without resolving the issue of detainees," Syrian activist and former detainee Fadwa Mahmoud told AFP on Wednesday.

Nghĩa của câu:

"Hòa bình lâu dài ở Syria sẽ là không thể nếu không giải quyết vấn đề người bị bắt giữ", nhà hoạt động Syria và cựu tù nhân Fadwa Mahmoud nói với AFP hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #440

10. Mahmoud said she felt politicians and negotiators working on peace in Syria had not prioritized the fate of detainees.

Nghĩa của câu:

Mahmoud cho biết cô cảm thấy các chính trị gia và các nhà đàm phán làm việc vì hòa bình ở Syria đã không ưu tiên số phận của những người bị giam giữ.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…