ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ not

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 966 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #71

1.   Noi Bai representative said that Vietnamese and international airlines' operations were not affected by the blackout.

Nghĩa của câu:

Đại diện Nội Bài cho biết, hoạt động của các hãng hàng không Việt Nam và quốc tế không bị ảnh hưởng bởi sự cố mất điện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #72

2. It does not help that she is training in a 25m public pool, half the size of an Olympic pool, whose deck is strewn with empty beer bottles from parties the night before.

Nghĩa của câu:

Chẳng ích gì khi cô ấy đang tập luyện trong một hồ bơi công cộng dài 25m, rộng bằng một nửa hồ bơi Olympic, nơi có boong đầy những chai bia rỗng từ các bữa tiệc đêm hôm trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #73

3. According to Trung, local and foreign experts have been warning of subsidence for years, but local authorities do not consider the situation “critical”.

Nghĩa của câu:

Theo ông Trung, các chuyên gia trong và ngoài nước đã cảnh báo sụt lún từ nhiều năm nay, nhưng chính quyền địa phương không coi tình hình là “nguy cấp”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #74

4. Why not? News is spreading in Saigon about a new photography set filled with golden sunflowers in the southern province of Dong Nai.

Nghĩa của câu:

Tại sao không? Tin tức đang lan truyền ở Sài Gòn về một bộ ảnh mới ngập tràn hoa hướng dương vàng ở tỉnh Đồng Nai, miền Nam nước này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #75

5. The Supreme Court took the unusual step of letting China present arguments even though it is not an official party in the case, a privilege typically reserved for the U.

Nghĩa của câu:

Tòa án Tối cao đã thực hiện một bước bất thường khi để Trung Quốc đưa ra các lập luận mặc dù nước này không phải là một bên chính thức trong vụ án, một đặc quyền thường dành cho Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #76

6. The Supreme Court itself did not weigh in on the correct interpretation of Chinese law, but Ginsburg said questions remained over “whether Chinese law required the Chinese sellers’ conduct.

Nghĩa của câu:

Bản thân Tòa án Tối cao cũng không cân nhắc về việc giải thích đúng luật pháp Trung Quốc, nhưng Ginsburg cho biết câu hỏi vẫn còn là “liệu luật pháp Trung Quốc có yêu cầu hành vi của người bán hàng Trung Quốc hay không.

Xem thêm »

Câu ví dụ #77

7. “If Vietnamese films cannot avoid foreign blockbusters, they will not perform well,” Truong said.

Nghĩa của câu:

Ông Trường nói: “Nếu phim Việt không tránh được bom tấn nước ngoài thì sẽ không đạt thành tích tốt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #78

8. While most non-essential services were allowed to resume operations after a social distancing campaign was lifted in late April, karaoke parlors and disco bars were not allowed to reopen.

Nghĩa của câu:

Trong khi hầu hết các dịch vụ không thiết yếu được phép hoạt động trở lại sau khi chiến dịch tránh xa xã hội được dỡ bỏ vào cuối tháng 4, các quán karaoke và quán bar vũ trường không được phép mở cửa trở lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #79

9. Though the study was not designed to explain the link, the team speculated it may have something to do with "cardio-locomotor synchronisation", a natural phenomenon whereby the heart beats in rhythm with a repetitive movement.

Nghĩa của câu:

Mặc dù nghiên cứu không được thiết kế để giải thích mối liên hệ, nhưng nhóm nghiên cứu suy đoán nó có thể liên quan đến "đồng bộ hóa tim-locomotor", một hiện tượng tự nhiên theo đó tim đập theo nhịp với một chuyển động lặp đi lặp lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #80

10. Dien Bien is not the only airport in Vietnam where operations are affected by wandering animals.

Nghĩa của câu:

Điện Biên không phải là sân bay duy nhất ở Việt Nam có hoạt động bị ảnh hưởng bởi động vật lang thang.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…