ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ not

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 966 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. That the cattle were not vaccinated against foot and mouth disease is the main reason for the outbreak, health officials said.

Nghĩa của câu:

Các quan chức y tế cho biết, gia súc không được tiêm phòng lở mồm long móng là nguyên nhân chính dẫn đến dịch bệnh bùng phát.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. The sources said Russia would not put new projects on hold as part of the freeze deal, and may use other methods to regulate its production.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin cho biết Nga sẽ không tạm dừng các dự án mới như một phần của thỏa thuận đóng băng và có thể sử dụng các phương pháp khác để điều chỉnh hoạt động sản xuất của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. Chinese Foreign Minister Wang Yi urged all parties on Thursday not to heighten tensions on the Korean peninsula and said China had already clearly condemned North Korea's latest missile test.

Nghĩa của câu:

Bộ trưởng Ngoại giao Trung Quốc Vương Nghị hôm thứ Năm kêu gọi tất cả các bên không gia tăng căng thẳng trên bán đảo Triều Tiên và cho biết Trung Quốc đã lên án rõ ràng vụ thử tên lửa mới nhất của Triều Tiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. "At the same time, we also call on all parties not to take any actions that will lead to an escalation in tensions," Wang said ahead of regional meetings in Manila later this week.

Nghĩa của câu:

"Đồng thời, chúng tôi cũng kêu gọi tất cả các bên không thực hiện bất kỳ hành động nào dẫn đến leo thang căng thẳng", ông Vương nói trước các cuộc họp khu vực ở Manila vào cuối tuần này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. It was also a violation of Vietnam’s legal rights and interests, not to mention international law, including the United Nations Convention on the Law of the Sea (UNCLOS) and relevant international legal documents, the document said.

Nghĩa của câu:

Đó cũng là hành vi vi phạm quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam, chưa kể luật pháp quốc tế, bao gồm Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển (UNCLOS) và các văn bản pháp lý quốc tế liên quan, văn bản cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. Friday night saw thousands of Hanoians return to the pedestrian zone around the capital's iconic Hoan Kiem (Sword) Lake, although most of them were not wearing face masks, as advised by the authorities.

Nghĩa của câu:

Vào tối thứ Sáu, hàng nghìn người Hà Nội đã quay trở lại khu vực đi bộ xung quanh Hồ Hoàn Kiếm (Gươm) mang tính biểu tượng của thủ đô, mặc dù hầu hết họ không đeo khẩu trang theo khuyến cáo của chính quyền.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. An expert who asked not to be named said the launch of a new ride-hailing app at this time when the market is relatively saturated is a difficult task.

Nghĩa của câu:

Một chuyên gia xin giấu tên cho biết việc tung ra một ứng dụng gọi xe mới vào thời điểm thị trường tương đối bão hòa là một nhiệm vụ khó khăn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Vietnam needs to use international platforms not only to affirm its sovereignty over its waters and islands, but also to raise issues that it has with China’s new Coast Guard Law, its implications and China’s "gray zone" tactics.

Nghĩa của câu:

Việt Nam cần sử dụng các nền tảng quốc tế không chỉ để khẳng định chủ quyền đối với các vùng biển và hải đảo của mình mà còn nêu lên các vấn đề đối với Luật Cảnh sát biển mới của Trung Quốc, tác động của nó và chiến thuật "vùng xám" của Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. It was not the jungle however but the image of the sun-helmet that was to remain in my mind for many weeks that followed.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, đó không phải là khu rừng mà là hình ảnh của chiếc mũ bảo hiểm chống nắng vẫn còn trong tâm trí tôi trong nhiều tuần sau đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. The corporation told the ministry that aviation safety could be compromised if these runways were not renovated and put into use soon.

Nghĩa của câu:

Tổng công ty nói với Bộ rằng an toàn hàng không có thể bị xâm phạm nếu các đường băng này không được cải tạo và đưa vào sử dụng sớm.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…