Câu ví dụ #31
1. Smartphones had yet to make an appearance, and I did not have anything to record the scenes.
Nghĩa của câu:Điện thoại thông minh vẫn chưa xuất hiện và tôi không có bất cứ thứ gì để ghi lại cảnh.
Xem thêm »Câu ví dụ #32
2. He could not hide his pride, and believed that from that moment the delta would thrive.
Nghĩa của câu:Anh không giấu nổi niềm tự hào, tin tưởng rằng từ lúc đó vùng châu thổ sẽ phát triển mạnh mẽ.
Xem thêm »Câu ví dụ #33
3. Facilitated by its natural terrain and weather conditions, it has for generations been an agriculture and aquaculture hub that meets not just domestic demand but also serves exports, yet it has remained a laggard in socio-economic development.
Nghĩa của câu:Được thiên nhiên ưu đãi về địa hình và điều kiện thời tiết, từ bao đời nay, nơi đây là trung tâm nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn phục vụ xuất khẩu, nhưng vẫn là một tỉnh tụt hậu trong phát triển kinh tế - xã hội.
Xem thêm »Câu ví dụ #34
4. Clinton running in 'rigged' election: Trump Trump: 'We will not let these lies distract us' Trump accused of inappropriate touching by two women - NYT Billy Bush leaves NBC 'Today' show after Trump lewd tape U.
Nghĩa của câu:Clinton tranh cử trong cuộc bầu cử 'gian lận': Trump Trump: 'Chúng tôi sẽ không để những lời nói dối này làm chúng tôi mất tập trung' Trump bị cáo buộc đụng chạm không phù hợp với hai phụ nữ - NYT Billy Bush rời chương trình NBC 'Today' sau khi Trump quay đoạn băng dâm ô U.
Xem thêm »Câu ví dụ #35
5. Mulvaney insisted, however: "Shutdown is not desired and it's not a tool, it's not something we want to have.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, Mulvaney khẳng định: “Việc tắt máy không phải là mong muốn và nó không phải là một công cụ, nó không phải là thứ chúng tôi muốn có.
Xem thêm »Câu ví dụ #36
6. The signs did not specifically warn about alligators, a Disney spokeswoman said, adding that the company would review the situation.
Nghĩa của câu:Người phát ngôn của Disney cho biết các dấu hiệu không cảnh báo cụ thể về cá sấu, đồng thời cho biết thêm rằng công ty sẽ xem xét tình hình.
Xem thêm »Câu ví dụ #37
7. Alligators are not uncommon in the Seven Seas Lagoon, Wiley said.
Nghĩa của câu:Wiley nói rằng cá sấu không phải là hiếm ở Đầm phá Bảy Biển.
Xem thêm »Câu ví dụ #38
8. Animal rights activists criticized Disney for not explicitly warning about alligators in the water.
Nghĩa của câu:Các nhà hoạt động vì quyền động vật chỉ trích Disney đã không cảnh báo rõ ràng về những con cá sấu dưới nước.
Xem thêm »Câu ví dụ #39
9. For Moe Moe, an attack by armed men on her village in northwestern Myanmar not only left six police dead but also shattered a rare vestige of Buddhist-Muslim harmony in the tense region.
Nghĩa của câu:Đối với Moe Moe, một cuộc tấn công của những người có vũ trang vào ngôi làng của cô ở tây bắc Myanmar không chỉ khiến 6 cảnh sát thiệt mạng mà còn phá tan dấu tích hiếm có của sự hòa hợp Phật giáo - Hồi giáo trong khu vực căng thẳng.
Xem thêm »Câu ví dụ #40
10. Australian Tiarna Thompson had her dream Bali wedding all set, but there was one thing she did not count on: a volcano threatening its first major eruption in half a century.
Nghĩa của câu:Tiarna Thompson, người Úc, đã có đám cưới Bali trong mơ của mình, nhưng có một điều cô không tin tưởng: một ngọn núi lửa đe dọa vụ phun trào lớn đầu tiên trong nửa thế kỷ.
Xem thêm »