ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ not

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 966 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #111

1. Experts say the minimum-wage hike is a step in the right direction, but even the annual adjustments are not sufficient enough for workers to make ends meet.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia cho rằng việc tăng lương tối thiểu là một bước đi đúng hướng, nhưng ngay cả những điều chỉnh hàng năm cũng không đủ để người lao động kiếm sống.

Xem thêm »

Câu ví dụ #112

2. Furthermore, since foreigners mostly buy properties in the high-end segment, their demand has not created any major negative impact on low- and medium-income locals looking to buy their own homes, it adds.

Nghĩa của câu:

Hơn nữa, do người nước ngoài chủ yếu mua bất động sản ở phân khúc cao cấp, nhu cầu của họ không tạo ra bất kỳ tác động tiêu cực lớn nào đối với người dân địa phương có thu nhập thấp và trung bình muốn mua nhà riêng của họ, nó cho biết thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #113

3. Vietnam currently allows foreigners to buy property, except land, but not more than 30 percent of a residential quarter or an apartment project, as long as the project is not located in areas deemed vital to national security.

Nghĩa của câu:

Việt Nam hiện cho phép người nước ngoài mua tài sản, trừ đất, nhưng không quá 30% dự án khu dân cư hoặc căn hộ, miễn là dự án đó không nằm trong khu vực được coi là quan trọng đối với an ninh quốc gia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #114

4. According to Jobstreet’s bliss index of employees, a candidate’s final call on whether to select or prove their loyalty to a certain workplace depends not just on the income and job title.

Nghĩa của câu:

Theo chỉ số hạnh phúc của nhân viên Jobstreet, lời kêu gọi cuối cùng của ứng viên về việc lựa chọn hoặc chứng minh lòng trung thành của họ đối với một nơi làm việc nhất định không chỉ phụ thuộc vào thu nhập và chức danh công việc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #115

5. A landmark study published in Nature in June last year found that Antarctic ice melt had tripled since 1992, but did not show significant melting in the east.

Nghĩa của câu:

Một nghiên cứu mang tính bước ngoặt được công bố trên tạp chí Nature vào tháng 6 năm ngoái cho thấy lượng băng tan ở Nam Cực đã tăng gấp ba lần kể từ năm 1992, nhưng không cho thấy sự tan chảy đáng kể ở phía đông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #116

6. A special feature of Ejj is that the shine of Italian silver jewelry depends not on the gemstones, but on the cutting technique.

Nghĩa của câu:

Điểm đặc biệt của Ejj là độ sáng bóng của trang sức bạc Ý không phụ thuộc vào loại đá quý mà phụ thuộc vào kỹ thuật cắt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #117

7. "Jewelry made with 3D printers is still a new thing, and even though it has not been received as well as the traditional products, sales are still impressive compared to our company’s initial expectations.

Nghĩa của câu:

“Trang sức làm bằng máy in 3D vẫn còn là một điều mới mẻ, và dù chưa được đón nhận như các sản phẩm truyền thống nhưng doanh số bán ra vẫn rất ấn tượng so với kỳ vọng ban đầu của công ty chúng tôi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #118

8. Tourists who go trekking in Vietnamese forests should take care not to go on paths not approved by local authorities, because they could put themselves in danger, a military official has warned.

Nghĩa của câu:

Một quan chức quân đội cảnh báo, những du khách đi bộ xuyên rừng Việt Nam nên lưu ý không đi trên những con đường không được chính quyền địa phương phê duyệt, vì họ có thể gặp nguy hiểm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #119

9. “We warn that people should not risk their lives to explore forests and mountains without approval from local organizations”, Chanh said.

Nghĩa của câu:

“Chúng tôi khuyến cáo người dân không nên liều mình khám phá rừng núi khi chưa được sự đồng ý của các tổ chức địa phương”, ông Chánh nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #120

10. BBQ paradise There are not many places in Vietnam where you can find a long menu of grilled dishes.

Nghĩa của câu:

Thiên đường BBQ Không có nhiều nơi ở Việt Nam mà bạn có thể tìm thấy một thực đơn các món nướng dài ngoằng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…