ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ minister

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 209 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. Prime minister Nguyen Xuan Phuc had said those entering Vietnam for short visits should limit their time at bars, dance clubs, karaoke parlors, and other crowded places to reduce the risk of infection.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho biết những người nhập cảnh Việt Nam ngắn ngày nên hạn chế đến quán bar, câu lạc bộ khiêu vũ, quán karaoke và những nơi đông người khác để giảm nguy cơ lây nhiễm bệnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Han Seung-soo, a former prime minister whom Ban has called "my mentor and forever boss," told Reuters that Ban is a "trustworthy public servant" with a clean record that should help him through the bruising scrutiny of presidential politics.

Nghĩa của câu:

Han Seung-soo, cựu thủ tướng mà Ban gọi là "cố vấn của tôi và ông chủ mãi mãi", nói với Reuters rằng Ban là một "công chức đáng tin cậy" với lý lịch trong sạch sẽ giúp ông vượt qua sự giám sát gắt gao của chính trị tổng thống.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. “Until now, transportation projects in Vietnam have only been invested by local investors and credit institutions on a small scale,” said deputy transport minister Nguyen Ngoc Dong, as cited by Giao Thong (Transport) Newspaper.

Nghĩa của câu:

“Từ trước đến nay, các dự án giao thông ở Việt Nam chỉ được đầu tư bởi các nhà đầu tư trong nước và các tổ chức tín dụng với quy mô nhỏ”, Thứ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Ngọc Đông dẫn nguồn từ Báo Giao thông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. -based citizens to travel to the island, Foreign minister Bruno Rodriguez said on Saturday, in a gesture to win support from Cuban Americans during a diplomatic crisis over allegations of mysterious health attacks.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Bảy, Bộ trưởng Ngoại giao Bruno Rodriguez cho biết công dân có sở thích du lịch đến hòn đảo này, trong một cử chỉ nhằm giành được sự ủng hộ từ người Mỹ gốc Cuba trong cuộc khủng hoảng ngoại giao do cáo buộc về các vụ tấn công sức khỏe bí ẩn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. The government of Prime minister Justin Trudeau will unveil legislation on Thursday to fully legalize recreational marijuana use, making Canada only the second country to do so, after Uruguay.

Nghĩa của câu:

Chính phủ của Thủ tướng Justin Trudeau sẽ công bố luật vào thứ Năm để hợp pháp hóa hoàn toàn việc sử dụng cần sa để giải trí, khiến Canada chỉ là quốc gia thứ hai làm như vậy, sau Uruguay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6.  Japanese Prime minister Shinzo Abe's ruling bloc scored a big win in Sunday's election, bolstering his chance of becoming the nation's longest-serving premier and re-energizing his push to revise the pacifist constitution.

Nghĩa của câu:

Khối cầm quyền của Thủ tướng Nhật Bản Shinzo Abe đã giành chiến thắng lớn trong cuộc bầu cử hôm Chủ nhật, giúp ông có cơ hội trở thành thủ tướng tại vị lâu nhất của quốc gia và tiếp thêm năng lượng thúc đẩy ông sửa đổi hiến pháp hòa bình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. At a meeting last November Cambodian Deputy Prime minister and Foreign minister Prak Sokhonn and Vietnamese Deputy Prime minister Pham Binh Minh agreed to work together to relocate the floating families in the Tonle Sap area.

Nghĩa của câu:

Tại cuộc gặp hồi tháng 11 năm ngoái, Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Ngoại giao Campuchia Prak Sokhonn và Phó Thủ tướng Việt Nam Phạm Bình Minh đã nhất trí phối hợp để di dời các gia đình trôi nổi ở khu vực Biển Hồ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Prime minister Nguyen Xuan Phuc gave the go ahead at a government meeting Tuesday, around a month after the government allowed resumption of most non-essential services except karaoke parlors and discos.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã đưa ra quyết định này tại cuộc họp chính phủ hôm thứ Ba, khoảng một tháng sau khi chính phủ cho phép khôi phục hầu hết các dịch vụ không thiết yếu, ngoại trừ quán karaoke và vũ trường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Former Vice Chancellor of Germany Philipp Rosler made the remarks while meeting with Vietnamese Prime minister Nguyen Xuan Phuc on Wednesday afternoon.

Nghĩa của câu:

Cựu Phó Thủ tướng Đức Philipp Rosler đã có những phát biểu trên trong cuộc gặp với Thủ tướng Việt Nam Nguyễn Xuân Phúc vào chiều thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. The security situation facing Japan is the most perilous since World War Two because of North Korea's "unacceptable" provocations, Prime minister Shinzo Abe said on Thursday and he vowed to bolster defenses to protect the Japanese people.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Năm, Thủ tướng Shinzo Abe cho biết tình hình an ninh mà Nhật Bản phải đối mặt là nguy hiểm nhất kể từ Thế chiến thứ hai vì những hành động khiêu khích "không thể chấp nhận được" của Triều Tiên và ông thề sẽ tăng cường phòng thủ để bảo vệ người dân Nhật Bản.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…