ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ large

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 129 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. This large amount of waste will bring in fat profits for the collectors, who can make millions from recyclable and reusable things.

Nghĩa của câu:

Số lượng lớn rác thải này sẽ mang lại lợi nhuận béo bở cho những người thu gom, những người có thể kiếm tiền triệu từ những thứ có thể tái chế và tái sử dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Land subsidence occurs when large amounts of groundwater are withdrawn from aquifers, bodies of permeable rock that can contain or transmit groundwater.

Nghĩa của câu:

Lún đất xảy ra khi một lượng lớn nước ngầm bị rút khỏi các tầng chứa nước, các khối đá thấm có thể chứa hoặc truyền nước ngầm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Such services have become popular in Vietnam in recent years as they help meet the large demand for low-cost accommodation from tourists and fetch home owners an income from spare apartments and rooms, it said in a report.

Nghĩa của câu:

Các dịch vụ như vậy đã trở nên phổ biến ở Việt Nam trong những năm gần đây vì chúng giúp đáp ứng nhu cầu lớn về chỗ ở giá rẻ của khách du lịch và mang lại thu nhập cho chủ sở hữu nhà từ các căn hộ và phòng trống, nó cho biết trong một báo cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Buyers can choose from large, small and medium basins.

Nghĩa của câu:

Người mua có thể lựa chọn các loại bồn lớn, nhỏ và vừa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Officials and lawmakers, however, have expressed concern over foreigners using Vietnamese proxies to exploit legal loopholes and gain ownership and control over large areas of land.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các quan chức và các nhà lập pháp đã bày tỏ lo ngại về việc người nước ngoài sử dụng ủy quyền của Việt Nam để khai thác các kẽ hở pháp lý và giành quyền sở hữu và kiểm soát các khu đất rộng lớn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. "If they manage to go to events with large gatherings, or bus stations and airports without wearing masks, the risk would be unimaginable," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Nếu họ cố gắng đến các sự kiện có đông người tụ tập, hoặc các bến xe, sân bay mà không đeo khẩu trang, thì rủi ro là không thể tưởng tượng được.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7.   Indie artists, many of whom charm young audiences with their simple clips and idiosyncratic, heartfelt songs, are now considered the right match for mainstream singers, who can command large financial resources and have established reputations.

Nghĩa của câu:

Các nghệ sĩ indie, nhiều người trong số họ thu hút khán giả trẻ bằng những clip đơn giản và những bài hát chân thành, mang phong cách riêng, hiện được coi là đối tượng phù hợp với các ca sĩ chính thống, những người có thể sở hữu nguồn tài chính lớn và đã có danh tiếng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. According to a note on the industry by brokerage FPTS Securities, the majority of large firms are foreign-owned.

Nghĩa của câu:

Theo ghi nhận về ngành của công ty môi giới FPTS Securities, phần lớn các công ty lớn là doanh nghiệp có vốn nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. However, challenges remain for Vietnam as international trade tensions could undermine the export momentum of the country, which has a large share of trade relative to the size of its economy, it warned.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, thách thức vẫn còn đối với Việt Nam khi căng thẳng thương mại quốc tế có thể làm suy yếu động lực xuất khẩu của đất nước, quốc gia có tỷ trọng thương mại lớn so với quy mô nền kinh tế, nó cảnh báo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. large scale destruction of the forest for aquaculture (shrimp farming) and firewood exacted a heavy price in 1999, when a flood of historic proportions ravaged the area.

Nghĩa của câu:

Việc phá rừng quy mô lớn để nuôi trồng thủy sản (nuôi tôm) và củi đã khiến một cái giá phải trả nặng nề vào năm 1999, khi một trận lũ lụt lịch sử tàn phá khu vực này.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…