ex. Game, Music, Video, Photography

"If they manage to go to events with large gatherings, or bus stations and airports without wearing masks, the risk would be unimaginable," he said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ risk. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"If they manage to go to events with large gatherings, or bus stations and airports without wearing masks, the risk would be unimaginable," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Nếu họ cố gắng đến các sự kiện có đông người tụ tập, hoặc các bến xe, sân bay mà không đeo khẩu trang, thì rủi ro là không thể tưởng tượng được.

Risk


Ý nghĩa

@Risk
- (Econ) Rủi ro.
+ Là hoàn cảnh trong đó một sự kiện xảy ra với một xác suất nhất định hoặc trong trường hợp quy mô của sự kiện đó có một PHÂN PHỐI XÁC SUẤT.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…