ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ is

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2714 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #271

1. But since the coffin is not sealed for reuse, if the deceased had any serious, contagious illness, it could be contagious and affect the environment, Viet said.

Nghĩa của câu:

Nhưng vì quan tài không được niêm phong để tái sử dụng nên nếu người chết mắc bệnh hiểm nghèo, có thể lây lan và ảnh hưởng đến môi trường, ông Việt nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #272

2. Vietnam’s Hoang Sa archipelago is illegally occupied by China.

Nghĩa của câu:

Quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam bị Trung Quốc chiếm đóng trái phép.

Xem thêm »

Câu ví dụ #273

3. Instead of saying ‘screwed,’ why not be a little more positive?"Ngoc Thu, 26, a travel agent, said the situation is very confusing.

Nghĩa của câu:

Thay vì nói 'đã vặn vẹo', tại sao không tích cực hơn một chút? ", Ngọc Thu, 26 tuổi, một nhân viên du lịch, cho biết tình hình rất khó hiểu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #274

4. " With eight exclusively designed treatment rooms running alongside a small lake hidden in the resort, HARNN Heritage Spa is like a private oasis, a space of absolute relaxation, which is completely separate from the chaos of the outside world.

Nghĩa của câu:

“Với tám phòng trị liệu được thiết kế độc đáo chạy dọc theo một hồ nước nhỏ ẩn mình trong khu nghỉ dưỡng, HARNN Heritage Spa giống như một ốc đảo riêng, một không gian thư giãn tuyệt đối, tách biệt hoàn toàn với những bộn bề của thế giới bên ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #275

5. The spa is centered around restoring a natural balance to the bodies and minds by combining the practice of traditional Asian medicine with naturopathy.

Nghĩa của câu:

Spa tập trung vào việc khôi phục sự cân bằng tự nhiên cho cơ thể và tâm trí bằng cách kết hợp việc thực hành y học cổ truyền châu Á với liệu pháp tự nhiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #276

6. HARNN Heritage Spa is a sanctuary for the body and soul, and filled with natural light.

Nghĩa của câu:

HARNN Heritage Spa là nơi tôn nghiêm cho cơ thể và tâm hồn, tràn ngập ánh sáng tự nhiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #277

7. Chien said he is practicing for his first appearance at the event since new rules from this year cut the time for each shot from 40 seconds to 30 seconds.

Nghĩa của câu:

Chiến cho biết anh đang tập luyện cho lần đầu tiên xuất hiện tại sự kiện này vì quy định mới từ năm nay cắt giảm thời gian cho mỗi lượt bắn từ 40 giây xuống còn 30 giây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #278

8. On the outside, the coconut sticky rice, xoi dua, is a very simple, tasty dish, one of several varieties of the dish that is a popular breakfast choice of many in Vietnam, including Hanoi.

Nghĩa của câu:

Nhìn bề ngoài, xôi dừa là một món ăn rất đơn giản, ngon, là một trong những món ăn được nhiều người ở Việt Nam, trong đó có Hà Nội, là món ăn sáng được nhiều người yêu thích.

Xem thêm »

Câu ví dụ #279

9. Basically, the dish is a combination of glutinous rice with sesame, shredded coconut and a dash of brown sugar.

Nghĩa của câu:

Về cơ bản, món ăn là sự kết hợp của gạo nếp với mè, dừa bào sợi và một chút đường nâu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #280

10. Despite its great taste and looks, the coconut sticky rice is not a ubiquitous presence on the street because making it is a relatively difficult, time consuming process.

Nghĩa của câu:

Mặc dù có hương vị và vẻ ngoài tuyệt vời, nhưng món xôi dừa không phải xuất hiện phổ biến trên đường phố vì làm ra nó là một công đoạn tương đối khó và tốn thời gian.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…