ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ independence

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 20 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. If the test -- which came as the United States prepared to mark its independence day on the Fourth of July -- represents an intercontinental ballistic missile (ICBM) it would force a recalculation of the strategic threat posed by Pyongyang.

Nghĩa của câu:

Nếu vụ thử - diễn ra khi Hoa Kỳ chuẩn bị đánh dấu ngày độc lập của mình vào ngày 4 tháng 7 - là tên lửa đạn đạo xuyên lục địa (ICBM), thì nó sẽ buộc phải tính toán lại về mối đe dọa chiến lược mà Bình Nhưỡng gây ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Chinese President Xi Jinping delivered a stern warning to Taiwan Wednesday, saying that Beijing has the will and power to thwart any attempts at independence.

Nghĩa của câu:

Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình đã đưa ra lời cảnh báo nghiêm khắc tới Đài Loan hôm thứ Tư, nói rằng Bắc Kinh có ý chí và sức mạnh để ngăn cản bất kỳ nỗ lực giành độc lập nào.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Addressing a twice-a-decade gathering of the Communist Party in Beijing, Xi warned that China has "the resolve, the confidence, and the ability to defeat separatist attempts for Taiwan independence in any form".

Nghĩa của câu:

Phát biểu trước cuộc họp kéo dài hai lần một thập kỷ của Đảng Cộng sản ở Bắc Kinh, ông Tập cảnh báo rằng Trung Quốc có "quyết tâm, sự tự tin và khả năng đánh bại các nỗ lực ly khai giành độc lập cho Đài Loan dưới mọi hình thức".

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The two sides split after a civil war in 1949, and while Taiwan sees itself as a sovereign nation, it has never formally declared independence.

Nghĩa của câu:

Hai bên chia rẽ sau một cuộc nội chiến vào năm 1949, và trong khi Đài Loan coi mình là một quốc gia có chủ quyền, nó chưa bao giờ chính thức tuyên bố độc lập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Xi made no mention of independence movements in China's semi-autonomous city Hong Kong.

Nghĩa của câu:

Ông Tập không đề cập đến các phong trào đòi độc lập ở thành phố bán tự trị Hồng Kông của Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Beijing has tightened control over the city's affairs in response to high-profile calls for democracy that have increasingly turned to calls for self-determination or even full independence.

Nghĩa của câu:

Bắc Kinh đã thắt chặt kiểm soát các vấn đề của thành phố để đáp lại những lời kêu gọi cấp cao về dân chủ ngày càng chuyển sang kêu gọi quyền tự quyết hoặc thậm chí độc lập hoàn toàn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "We will remain firm in safeguarding China's sovereignty and territorial integrity and will never tolerate any separatist schemes or activities for Taiwan independence," Li will say.

Nghĩa của câu:

Ông Li nói: “Chúng tôi sẽ kiên quyết trong việc bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Trung Quốc và sẽ không bao giờ dung thứ cho bất kỳ âm mưu hoặc hoạt động ly khai nào vì độc lập của Đài Loan”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Opened in 1973, the granite memorial was inspired by Lenin's mausoleum in Moscow and built on the spot where Ho Chi Minh read the Declaration of independence on September 2, 1945, establishing the Democratic Republic of VietnaNS.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Spain said Thursday it will press ahead with suspending Catalonia's autonomy after the region's leader warned he may declare independence, heralding an unprecedented escalation of the country's worst political crisis in decades.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. China was scheduled to hold live-fire drills in the Taiwan Strait Wednesday, flexing its military muscle after warning Taipei about seeking independence or closer ties with Washington.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…