Câu ví dụ #1
1. S&P declared Venezuela in "selective default" after it failed to make $200 million in payments on two global bond issues by the end of a 30-day grace period on November 12.
Nghĩa của câu:S&P tuyên bố Venezuela rơi vào tình trạng "vỡ nợ có chọn lọc" sau khi nước này không thanh toán được 200 triệu USD cho hai đợt phát hành trái phiếu toàn cầu khi kết thúc thời gian ân hạn 30 ngày vào ngày 12/11.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. But the delta has failed to "fly high" as its residents had hoped.
Nghĩa của câu:Nhưng vùng châu thổ đã không thể "bay cao" như kỳ vọng của cư dân.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. In 2016, Vietnam had set a target of having one million businesses by 2020, but failed to achieve it.
Nghĩa của câu:Năm 2016, Việt Nam đã đặt mục tiêu có một triệu doanh nghiệp vào năm 2020, nhưng không đạt được.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. It said the woman had declared other agricultural items she was carrying but failed to mention the birds' nests.
Nghĩa của câu:Nó cho biết người phụ nữ đã khai báo các mặt hàng nông nghiệp khác mà cô ấy đang mang theo nhưng không đề cập đến tổ chim.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. The federation had announced in February that Vinh had failed a doping test, with his urine containing traces of exogenous testosterone, a substance banned by the World Anti-Doping Agency.
Nghĩa của câu:Liên đoàn đã thông báo vào tháng Hai rằng Vinh đã không thành công trong cuộc kiểm tra doping, với nước tiểu của anh ta có dấu vết của testosterone ngoại sinh, một chất bị cấm bởi Cơ quan chống doping thế giới.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. Ride-hailing firm Grab has failed to meet the Vietnam Competition Authority (VCA)'s deadline to submit documents regarding its deal to acquire rival Uber’s Southeast Asian operations, according to a representative of the VCA.
Nghĩa của câu:Theo đại diện Cục Quản lý Cạnh tranh Việt Nam (VCA), hãng gọi xe Grab đã không đáp ứng được thời hạn nộp hồ sơ liên quan đến thương vụ mua lại hoạt động của đối thủ Uber tại Đông Nam Á.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. In the aftermath of the sale, senior members of the studio said the company had no experience in the film industry and had failed to make good on promises to buy new equipment and start promotional campaigns.
Nghĩa của câu:Sau vụ mua bán, các thành viên cấp cao của hãng phim cho biết công ty không có kinh nghiệm trong lĩnh vực điện ảnh và đã không thực hiện được lời hứa mua thiết bị mới và bắt đầu các chiến dịch quảng cáo.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Two members of the task force gave chase on their motorbikes, but failed to catch up with hiNS.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. South Africa’s efforts to stem the poaching of endangered rhinos for their horns failed to prevent another 5 percent of the population being slaughtered last year.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. A whale has died in southern Thailand after swallowing more than 80 plastic bags, officials said, ending an attempted rescue that failed to nurse the mammal back to health.
Xem thêm »