ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ been

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 804 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #91

1. Although security had been tightened before the match, a group of fans still managed to sneak flares into the stadium.

Nghĩa của câu:

Dù an ninh đã được thắt chặt trước trận đấu nhưng một nhóm cổ động viên vẫn lén đốt pháo sáng vào sân vận động.

Xem thêm »

Câu ví dụ #92

2. 5 million people’s email contacts may have been uploaded.

Nghĩa của câu:

5 triệu địa chỉ liên hệ email của mọi người có thể đã được tải lên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #93

3. Part of the Gate 2 Lake at Bien Hoa Airport, Dong Nai Province, that has been cleaned from dioxin, January 20, 2021.

Nghĩa của câu:

Một phần của Hồ Cổng 2 tại Sân bay Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, đã được tẩy rửa khỏi chất độc dioxin, ngày 20 tháng 1 năm 2021.

Xem thêm »

Câu ví dụ #94

4. There have even been cases of people using accommodation provided by such websites for criminal activities, it said.

Nghĩa của câu:

Thậm chí đã có nhiều trường hợp những người sử dụng chỗ ở do các trang web như vậy cung cấp cho các hoạt động tội phạm, nó cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #95

5. There has been a public outcry against dog stealing and many lynchings of suspected thieves.

Nghĩa của câu:

Đã có một làn sóng phản đối kịch liệt của công chúng đối với hành vi trộm chó và nhiều vụ bắt giữ những kẻ tình nghi là trộm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #96

6. The municipal government granted the Saigon Diamond Corporation permission to build the skyscraper in 2007 but construction has been delayed.

Nghĩa của câu:

Chính quyền thành phố đã cấp phép cho Công ty Cổ phần Kim cương Sài Gòn xây dựng tòa nhà chọc trời vào năm 2007 nhưng việc xây dựng đã bị trì hoãn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #97

7. The Hanoi Procuracy has been entrusted with prosecuting The Anh, 39, and 13 accomplices.

Nghĩa của câu:

Viện Kiểm sát Hà Nội được giao truy tố Thế Anh, 39 tuổi và 13 đồng phạm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #98

8. Thailand has been mired in political drama since Friday, when Princess Ubolratana's name was submitted by Thai Raksa Chart, a party allied with the powerful Shinawatra clan.

Nghĩa của câu:

Thái Lan đã sa lầy vào chính kịch kể từ hôm thứ Sáu, khi tên của Công chúa Ubolratana được Thái Lan Raksa Chart, một đảng liên minh với gia tộc Shinawatra hùng mạnh, đệ trình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #99

9. What makes your venues stand out from others? For more than a decade, our biggest aim has been to build world-class entertainment complexes that mean Vietnamese tourists don’t have to fly overseas to have fun.

Nghĩa của câu:

Điều gì làm cho địa điểm của bạn nổi bật so với những nơi khác? Trong hơn một thập kỷ qua, mục tiêu lớn nhất của chúng tôi là xây dựng các khu phức hợp giải trí đẳng cấp quốc tế, đồng nghĩa với việc du khách Việt Nam không cần phải bay ra nước ngoài để vui chơi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #100

10. In an address opening the UN Human Rights Council's main annual session, Zeid pointed to the desperate situation of the estimated 480,000 people "currently trapped in besieged towns and villages in Syria -- and have been, in some cases for years.

Nghĩa của câu:

Trong bài phát biểu khai mạc phiên họp chính thường niên của Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc, Zeid chỉ ra tình trạng tuyệt vọng của khoảng 480.000 người "hiện đang bị mắc kẹt trong các thị trấn và làng mạc bị bao vây ở Syria - và trong một số trường hợp đã bị bao vây trong nhiều năm."

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…