ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ are

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1560 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #101

1. If that is how you hold your chopsticks, you are among those who pursue pragmatism in the workplace.

Nghĩa của câu:

Nếu đó là cách bạn vơ đũa cả nắm thì bạn nằm trong số những người theo đuổi chủ nghĩa thực dụng nơi công sở.

Xem thêm »

Câu ví dụ #102

2. Civets are commonly hunted for their meat, but are also raised and held in captivity in Vietnam to produce ca phe chon – or coffee that is passed through the civet’s digestive tract before being brewed.

Nghĩa của câu:

Cầy hương thường bị săn bắt để lấy thịt, nhưng cũng được nuôi và nhốt ở Việt Nam để sản xuất cà phê chè - hay cà phê được đưa qua đường tiêu hóa của cầy hương trước khi ủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #103

3. The convoy was carrying at least 5,000 people including civilians and several hundred pro-government fighters, who were granted safe passage out of the two Shi'ite villages which are besieged by rebels.

Nghĩa của câu:

Đoàn xe chở ít nhất 5.000 người bao gồm dân thường và vài trăm chiến binh ủng hộ chính phủ, những người đã được cấp lối đi an toàn ra khỏi hai ngôi làng của người Shi'ite đang bị quân nổi dậy bao vây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #104

4. However, the placing of cement blocks on coral reefs, several species of which are listed as endangered, was severely criticized on social media.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, việc đặt các khối xi măng trên các rạn san hô, một số loài được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng, đã bị chỉ trích dữ dội trên mạng xã hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #105

5. Coral reefs in shallow waters are among the ecosystems most threatened by climate change and are a key barometer of global warming impacts.

Nghĩa của câu:

Các rạn san hô ở vùng nước nông là một trong những hệ sinh thái bị đe dọa nhiều nhất bởi biến đổi khí hậu và là một phong vũ biểu chính của tác động nóng lên toàn cầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #106

6. They are known as gold-diggers who "use foreign husbands as a life changer," consenting to leave their homeland and tie the knot with older foreign men because of poverty.

Nghĩa của câu:

Họ được mệnh danh là những tay đào vàng "lấy chồng ngoại làm vật đổi đời", đồng ý rời quê hương và kết duyên với những người đàn ông ngoại quốc lớn tuổi vì nghèo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #107

7. Photo by Christophe Archambault/ AFP Believers say the dolls -- many of which are blessed and have sacred scripts drawn on them by a monk -- contain the spirit of a real child and must be treated as a living being.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Christophe Archambault / AFP Các tín đồ nói rằng những con búp bê - nhiều người trong số đó được ban phước và có chữ viết linh thiêng do một nhà sư vẽ trên chúng - chứa linh hồn của một đứa trẻ thực sự và phải được coi như một sinh linh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #108

8.   As a result, plastic dolls are now taking their seats at restaurant tables, cinemas and even on airplanes.

Nghĩa của câu:

Kết quả là, những con búp bê nhựa hiện đang chiếm chỗ ngồi của họ tại các bàn ăn trong nhà hàng, rạp chiếu phim và thậm chí trên máy bay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #109

9. Mae Ning, an avid collector and trader in luuk thep dolls, believes many Thais are looking for comfort in uncertain times.

Nghĩa của câu:

Mae Ning, một nhà sưu tập và buôn bán búp bê luuk thep, tin rằng nhiều người Thái đang tìm kiếm sự thoải mái trong những thời điểm không chắc chắn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #110

10. "When people have the dolls, they feel that they are happy just like they are in another world.

Nghĩa của câu:

"Khi mọi người có những con búp bê, họ cảm thấy rằng họ hạnh phúc giống như họ đang ở trong một thế giới khác.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…