ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ AND

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7165 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #451

1. In 2011, the sinking of a junk during an overnight cruise killed 11 foreign tourists AND their Vietnamese guide, while in 2015, both foreign AND Vietnamese tourists had to be rescued after their boat caught fire.

Nghĩa của câu:

Năm 2011, vụ chìm tàu thủy trong một chuyến du lịch qua đêm đã khiến 11 du khách nước ngoài và hướng dẫn viên người Việt của họ thiệt mạng, trong khi năm 2015, cả du khách nước ngoài và Việt Nam đều phải cấp cứu sau khi thuyền của họ bốc cháy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #452

2. The tropical depression will drench central provinces from Nghe An to Thua Thien-Hue with rainfall of up to 200 mm on Sunday AND Monday, meteorologists had said.

Nghĩa của câu:

Các nhà khí tượng cho biết áp thấp nhiệt đới sẽ tràn qua các tỉnh miền Trung từ Nghệ An đến Thừa Thiên-Huế với lượng mưa lên đến 200 mm vào Chủ Nhật và Thứ Hai, các nhà khí tượng cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #453

3. Molave, formed from a tropical depression in the east of central Philippines, has gained strength AND was around 230 kilometers from the coast of the Philippines as of 4 p.

Nghĩa của câu:

Molave, được hình thành từ một áp thấp nhiệt đới ở phía đông miền Trung Philippines, đã mạnh lên và cách bờ biển Philippines khoảng 230 km tính đến ngày 4 p.

Xem thêm »

Câu ví dụ #454

4. AND Chinese economies each lose about $2.

Nghĩa của câu:

và các nền kinh tế Trung Quốc mỗi nền kinh tế mất khoảng 2 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #455

5. The Big Three Detroit automakers - General Motors, Ford AND Fiat Chrysler Automobiles – have each said higher tariff costs will result in a hit to profits of about $1 billion this year.

Nghĩa của câu:

Ba nhà sản xuất ô tô lớn ở Detroit - General Motors, Ford và Fiat Chrysler Automobiles - từng cho biết chi phí thuế quan cao hơn sẽ dẫn đến lợi nhuận khoảng 1 tỷ USD trong năm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #456

6. Turkish air strikes pounded the Syrian border region of Afrin on Tuesday AND fighting raged on two fronts as Ankara pursued its offensive against the Kurdish enclave.

Nghĩa của câu:

Các cuộc không kích của Thổ Nhĩ Kỳ đã tấn công khu vực biên giới Afrin của Syria hôm thứ Ba và giao tranh diễn ra dữ dội trên hai mặt trận khi Ankara theo đuổi cuộc tấn công nhằm vào khu vực người Kurd.

Xem thêm »

Câu ví dụ #457

7. Team Flash, Saigon Phantom AND V Gaming are the top three teams of the national tournament Arena of Glory that took place earlier this month.

Nghĩa của câu:

Team Flash, Saigon Phantom và V Gaming là 3 đội đứng đầu của giải đấu quốc gia Arena of Glory diễn ra hồi đầu tháng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #458

8. "Ladies AND gentlemen, I hereby declare Marawi liberated from the terrorists' influence that marks the beginning of the rehabilitation," Duterte said, speaking moments after explosions AND gunfire were heard in the city.

Nghĩa của câu:

"Thưa quý vị, tôi xin tuyên bố Marawi được giải phóng khỏi ảnh hưởng của những kẻ khủng bố, đánh dấu sự khởi đầu của quá trình phục hồi", ông Duterte nói, phát biểu ngay sau khi các vụ nổ và tiếng súng vang lên trong thành phố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #459

9. Each stage will use a different format soon to be announced by the organizers, game publishers Garena AND Tencent said.

Nghĩa của câu:

Mỗi chặng sẽ sử dụng một thể thức khác nhau sẽ sớm được ban tổ chức, nhà phát hành game Garena và Tencent cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #460

10. Former Libyan leader Muammar Gaddafi was killed in an uprising in 2011, AND the country has been racked by factional violence since.

Nghĩa của câu:

Cựu lãnh đạo Libya Muammar Gaddafi đã bị giết trong một cuộc nổi dậy vào năm 2011 và đất nước đã bị tàn phá bởi bạo lực bè phái kể từ đó.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…