ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ AND

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7165 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #431

1. It added that the new retirement ages were also aligned with Vietnamese workers’ health AND life expectancy.

Nghĩa của câu:

Nó nói thêm rằng tuổi nghỉ hưu mới cũng phù hợp với sức khỏe và tuổi thọ của người lao động Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #432

2. As the population ages, Vietnam’s social insurance fund could be in trouble by 2020 AND go bust by 2037 if current retirement ages remain unchanged, the Vietnam Social Security had warned earlier.

Nghĩa của câu:

Khi dân số già đi, quỹ bảo hiểm xã hội của Việt Nam có thể gặp khó khăn vào năm 2020 và phá sản vào năm 2037 nếu tuổi nghỉ hưu hiện tại không thay đổi, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã cảnh báo trước đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #433

3. Suburban areas with few homes - often privileged communities with big gardens AND open spaces - were healthier than this, but lagged behind the most densely populated areas in inner cities.

Nghĩa của câu:

Các khu vực ngoại thành có ít nhà - thường là những cộng đồng đặc quyền với những khu vườn lớn và không gian mở - lành mạnh hơn những khu vực này, nhưng lại tụt hậu so với những khu vực đông dân cư nhất trong nội thành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #434

4. The seventeen fighters AND foreign experts of Vietnam's national taekwondo, judo AND wrestling teams were the first athletes to receive the vaccine prior to competing for a spot at Tokyo 2020 Olympic Games set to begin on July 23.

Nghĩa của câu:

Mười bảy võ sĩ và chuyên gia nước ngoài của các đội tuyển taekwondo, judo và vật quốc gia của Việt Nam là những vận động viên đầu tiên được tiêm vắc-xin trước khi tranh một suất tham dự Thế vận hội Olympic Tokyo 2020 sẽ bắt đầu vào ngày 23/7.

Xem thêm »

Câu ví dụ #435

5. government closes, AND Cuba opens," Rodriguez told a meeting of pro-Havana Cuban Americans in Washington.

Nghĩa của câu:

Chính phủ đóng cửa, và Cuba mở cửa ", Rodriguez nói với một cuộc họp của những người Mỹ gốc Cuba ủng hộ Havana ở Washington.

Xem thêm »

Câu ví dụ #436

6. "It's unacceptable AND immoral, from the point of view of the Cuban government, for people to be harmed by a difference between governments," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Theo quan điểm của chính phủ Cuba, việc người dân bị tổn hại bởi sự khác biệt giữa các chính phủ là không thể chấp nhận được và vô đạo đức.

Xem thêm »

Câu ví dụ #437

7. Rodriguez said Cuba was making it easier for the children of Cubans in the United States to attain Cuban nationality AND allowing Cuban Americans to travel to the country on cruise ships that embark at two ports on Cuba.

Nghĩa của câu:

Ông Rodriguez cho biết Cuba đang tạo điều kiện thuận lợi hơn cho con cái của người Cuba ở Hoa Kỳ có quốc tịch Cuba và cho phép người Mỹ gốc Cuba đi du lịch đến đất nước này trên các tàu du lịch đến hai cảng ở Cuba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #438

8. "These changes inspire gratitude AND bring Cubans abroad closer to Cuban government," said the legal assistant.

Nghĩa của câu:

Trợ lý pháp lý cho biết: “Những thay đổi này truyền cảm hứng về lòng biết ơn và đưa những người Cuba ở nước ngoài đến gần hơn với chính phủ Cuba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #439

9. The goal is to produce safe vegetables AND fruits in compliance with the VietGAP AND GlobalGap farming stANDards to ensure food safety, according to an online statement released by the company.

Nghĩa của câu:

Mục tiêu là sản xuất rau và trái cây an toàn theo tiêu chuẩn canh tác VietGAP và GlobalGap để đảm bảo an toàn thực phẩm, theo một tuyên bố trực tuyến của công ty.

Xem thêm »

Câu ví dụ #440

10. Vingroup has shown ambition to tap into the agriculture business by setting up large-scale farms for fruits, vegetables AND other agricultural products.

Nghĩa của câu:

Vingroup đã thể hiện tham vọng khai thác lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp bằng cách thiết lập các trang trại quy mô lớn cho trái cây, rau quả và các sản phẩm nông nghiệp khác.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…