Câu ví dụ #421
1. The piping hot patties are made with pork, egg, fresh dill, citrus rind AND a hefty hANDful of fried worms AND served up from streetfood stalls AND home kitchens across northern Vietnam.
Nghĩa của câu:Những miếng chả nóng hổi được làm từ thịt lợn, trứng, thì là tươi, vỏ cam quýt và một ít giun chiên xù được phục vụ từ các quán ăn đường phố và bếp ăn gia đình trên khắp miền Bắc Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #422
2. Deep fried crickets, squirming coconut worm larvae, locusts AND stink bugs are all on offer on Vietnamese menus.
Nghĩa của câu:Dế chiên giòn, ấu trùng sâu dừa, cào cào và bọ xít đều có trong thực đơn của người Việt.
Xem thêm »Câu ví dụ #423
3. Thayer felt that the new Politburo should use the next four to five months to prepare for AND hold elections to the National Assembly to complete the process of leadership transition, losing no time to allocate assignments to its members.
Nghĩa của câu:Thayer cảm thấy rằng Bộ Chính trị mới nên sử dụng bốn đến năm tháng tới để chuẩn bị và tổ chức các cuộc bầu cử Quốc hội để hoàn tất quá trình chuyển đổi lãnh đạo, không mất thời gian để phân bổ nhiệm vụ cho các thành viên.
Xem thêm »Câu ví dụ #424
4. He said outgoing ministers should ensure that a smooth transition occurs AND the incoming ministers AND deputy ministers are well briefed on their responsibilities.
Nghĩa của câu:Ông nói rằng các bộ trưởng sắp mãn nhiệm phải đảm bảo rằng một quá trình chuyển đổi diễn ra suôn sẻ và các bộ trưởng và thứ trưởng sắp mãn nhiệm phải được thông báo ngắn gọn về trách nhiệm của họ.
Xem thêm »Câu ví dụ #425
5. Vietnam should particularly prioritize the development of high-quality AND green infrastructure to improve connectivity AND reduce logistics costs for businesses.
Nghĩa của câu:Việt Nam cần đặc biệt ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng xanh và chất lượng cao để cải thiện khả năng kết nối và giảm chi phí logistics cho các doanh nghiệp.
Xem thêm »Câu ví dụ #426
6. It should continueAraujo said he wanted to see Vietnam continue the progress it has, being open to the world with more free trade agreements, AND fewer import AND export limits.
Nghĩa của câu:Ôngraujo cho biết ông muốn thấy Việt Nam tiếp tục những tiến bộ đã đạt được, mở cửa với thế giới hơn với nhiều hiệp định thương mại tự do hơn và hạn chế xuất nhập khẩu ít hơn.
Xem thêm »Câu ví dụ #427
7. The country should promote public transportation AND reduce the number of old vehicles on roads.
Nghĩa của câu:Đất nước nên thúc đẩy giao thông công cộng và giảm số lượng phương tiện cũ trên đường.
Xem thêm »Câu ví dụ #428
8. Producers have framed the entire transgender community into a person too colorfully dressed, flirty AND bitchy.
Nghĩa của câu:Các nhà sản xuất đã đóng khung toàn bộ cộng đồng người chuyển giới thành một người ăn mặc quá sặc sỡ, xuề xòa và hỗn xược.
Xem thêm »Câu ví dụ #429
9. Photo by AFP/Robyn Beck "This is America," Childish Gambino's searing indictment of police brutality AND racism, scored a breakthrough for rap on Sunday at the Grammy awards, where the top prize went to country artist Kacey Musgraves.
Nghĩa của câu:Ảnh của AFP / Robyn Beck "Đây là nước Mỹ", bản cáo trạng nhức nhối của Childish Gambino về sự tàn bạo và phân biệt chủng tộc của cảnh sát, đã ghi một bước đột phá cho phần rap vào Chủ nhật tại lễ trao giải Grammy, nơi giải thưởng cao nhất thuộc về nghệ sĩ đồng quê Kacey Musgraves.
Xem thêm »Câu ví dụ #430
10. The gradual retirement age increase is aimed at preventing abrupt interruptions in the labor market AND to maintain political AND social stability, the NA StANDing Committee said.
Nghĩa của câu:Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho biết, việc tăng tuổi nghỉ hưu từ từ nhằm ngăn chặn sự gián đoạn đột ngột của thị trường lao động và duy trì sự ổn định chính trị và xã hội.
Xem thêm »